La bière classique: Bia cổ điển. Một số mẫu câu tiếng Pháp về bia: 1. La bière est une boisson alcoolisée obtenue par fermentation alcoolique d'un moût de produits végétaux amylacés tels que l'orge, le maïs, le riz, la banane, le manioc. Bia là đồ uống có cồn được làm bằng quá trình lên men của các Nghĩa tiếng việt: Cô ấy thao tác trong nghành nghề dịch vụ thi công / trong ngành xây cất. The bridge is a marvelous work of engineering and construction. Xem thêm: Nghĩa tiếng việt: Cây cầu là một trong những công trình xây dựng kỳ diệu của kỹ thuật với xây dựng Là một dung dịch tự nhiên không dùng nhiệt độ hay dung môi. Từ 1,5 kg táo tây có thể vắt được một lít nước táo. Một số từ vựng về nước ép táo trong tiếng Trung: 汁水 /Zhīshuǐ/: Nước ép. 果汁 /Guǒ zhī/: Nước ép trái cây. 苹果汁 /Píng guǒ zhī/: Nước ép táo. 百香汁 /Bǎi xiāng zhī/: Nước ép chanh dây. Các loại rượu nổi tiếng của Đài Loan cũng là một trong những yếu tố góp phần tạo nên tính độc đáo của nền ẩm thực đó. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về những loại rượu hút khách của Đài Loan ở ngay bài viết dưới đây Đài Loan có rượu gì ngon Video: 'Chửi' người miền Trung, TikTok Hoàng Minh thừa nhận để 'câu view', muốn sớm nổi tiếng Tin nóng 13/08/2022 10:10. TTO - Ngày 13-8, Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao - Công an tỉnh Lâm Đồng triệu tập chủ tài khoản TikTok Hoàng Minh để làm rõ về hành vi cung cấp thông tin sai sự 1. Một thùng phuy bao nhiêu lít có công dụng gì? Một thùng phi bao nhiêu lít, có thể dùng làm gì. Đó là câu hỏi bạn đang băn khoăn. Thùng phi có nhiều công dụng khác nhau. Hiện nay, thùng phuy là mặt hàng đang được các hộ gia đình sử dụng rộng rãi. Thùng phuy có nhiều công Lượng tiêu thụ trung bình: 40 lít/người/ngày. Lượng tiêu thụ cao: 60 lít/người/ngày. Ví dụ, gia đình bạn có 6 người và tiêu thụ lượng nước trung bình. Vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước nóng của cả gia đình: 6 x 40 = 240 lít/ngày. Như vậy, bạn nên lựa chọn một hệ thống máy nước nóng có công suất khoảng trên dưới 240 lít/ngày là phù hợp. oaHB9Yo. Trang chủ › NGỮ PHÁP và TỪ › Các đơn vị đo lường trong tiếng Trung Bài học tiếng Trung hôm nay sẽ cùng bạn đi tìm hiểu về các đơn vị đo lường trong tiếng Trung. Bổ sung ngay vào vốn từ vựng tiếng Trung của mình để học tốt tiếng Trung hơn nữa nhé! Đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung 毫米 háomǐ Mm 厘米 límǐ Cm 分米 fēn mǐ Dm 米 mǐ mét 千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ Km 厘 lí li 1% của đơn vị đo lường 分 fēn phân một phần mười của đơn vị đo lường 寸 cùn tấc 10 phân là một tấc 尺 chǐ thước 1 thước bằng 1 phần 3 mét 丈 zhàng trượng 1 trường bằng 10 thước VD 1. 我家离学校大约五公里。Wǒjiā lí xuéxiào dàyuē wǔ tôi cách trường học khoảng chừng 5 km. 2. 世上最高的花是三米。Shìshàng zuìgāo de huā shì sān hoa cao nhất thế giới có chiều cao 3m. de bàba yǒu liù chǐ tôi cao 1 m 8. Bạn quan tâm Tiếng Trung cho người mới học Đơn vị đo diện tích trong tiếng Trung 平方厘米 píngfāng límǐ cm² 平方分米 píngfāng fēnmǐ dm² 平方米 píngfāng mǐ m² 公顷 gōngqīng héc-ta 平方千米 píngfāng qiānmǐ km² VD: 1. 这个林地的面积大约七千公顷。Zhège líndì de miànjī dàyuē qīqiān tích khu rừng này khoảng 7000 héc ta. 2. 今天我看到四个农夫在一个五百平方米的田地工作。Jīntiān wǒ kàn dào sì ge nóngfū zài yīgè wǔbǎi píngfāng mǐ de tiándì nay tôi thấy 4 người nông dân đang làm việc trên cánh đồng 500m2. Đơn vị đo thể tích trong tiếng Trung 立方厘米 lìfāng límǐ cm³ 立方分米 lìfāng fēnmǐ dm³ 立方米 lìfāng mǐ m³ VD: 1. 我们的公司每分钟能生产两百立方米的淡水。Wǒmen de gōngsī měi fēnzhōng néng shēngchǎn liǎng bǎi lìfāng mǐ de dànshuǐ. Công ty tôi mỗi phút có thể sản xuất 200 m3 nước ngọt. Đơn vị đo dung lượng trong tiếng Trung 厘升 líshēng xentilit 分升 fēnshēng đecilit 升 shēng lit 十升 shíshēng decallit 百升 bǎishēng hectolit 千升 qiānshēng kilolit 勺 sháo muôi đơn vị đo ngũ cốc thời xưa 合 hé đấu đơn vị đo thời xưa 升 shēng thăng dụng cụ đong lương thực 斗 dòu đấu đơn vị đo thời xưa 石 shí thạch ~100L VD: shuǐpíng kěyǐ róngnà yī nước này có thể chứa được 1L nước. Đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung 毫克 háokè milligram 克 kè gam 公斤/千克 gōngjīn/qiānkè kilogram 斤 jīn cân 吨 dūn tấn VD: de tǐzhòng zhǐyǒu liùshí nặng của anh ấy chỉ có 60kg. tǒngjì, měinián yǒu bèi diūqì de shíbǎi wàn dūn thống kê, mỗi năm có 1 triệu tấn lưới đánh cá bị vứt đi. Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng trong tiếng Trung 摄氏度 shèshìdù độ C 华氏度 huáshìdù độ F 焦耳 jiāo’ěr J 千卡 qiānkǎ kilocalo VD: de wēndù dàgài shì 40 shèshìdù độ hôm nay khoảng trên 40 độ C. Đơn vị đo công suất trong tiếng Trung 瓦 wǎ W 千瓦 qiānwǎ KW VD: yī nián nénggòu fāchū 80 yì qiānwǎ de thủy điện mỗi năm có thể phát 8 tỉ Kw điện. Các đơn vị đo lường trong tiếng trung thường hay được sử dụng trong đời sống, rất bổ ích khi giao tiếp đó nhé! Học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề đo lường này ngay nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung cùng THANHMAIHSK! Xem thêm 71 tên loài côn trùng bằng tiếng Trung Tên 147 bộ phận máy bay bằng tiếng Trung Mạo từ trong tiếng Trung Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm Lít va tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ Lít va trong tiếng Trung và cách phát âm Lít va tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Lít va tiếng Trung nghĩa là gì. Lít va phát âm có thể chưa chuẩn 立陶宛 《立陶宛位于波罗的海上的北欧国家。可能于公元前1500年就有人定居, 13世纪这一地区形成一个强大统一的国家, 成为中世纪欧洲最大的领土之一。1569年立陶宛于波兰合并, 但由于波兰被三次瓜分1772年, 1793年和1795年。1940年8月, 独立的立陶宛国家1918-1940年被正式宣布成为苏联的一个共和国, 1990年3月立陶宛宣布独立并于1991年9月正式加入联合国。维尔纽斯为其首都, 人口3, 694, 000。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ Lít va hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung làm rõ sai trái tiếng Trung là gì? có màu sắc tiếng Trung là gì? hữu thần luận tiếng Trung là gì? doanh mãn tiếng Trung là gì? khiêu dâm tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của Lít va trong tiếng Trung 立陶宛 《立陶宛位于波罗的海上的北欧国家。可能于公元前1500年就有人定居, 13世纪这一地区形成一个强大统一的国家, 成为中世纪欧洲最大的领土之一。1569年立陶宛于波兰合并, 但由于波兰被三次瓜分1772年, 1793年和1795年。1940年8月, 独立的立陶宛国家1918-1940年被正式宣布成为苏联的一个共和国, 1990年3月立陶宛宣布独立并于1991年9月正式加入联合国。维尔纽斯为其首都, 人口3, 694, 000。》 Đây là cách dùng Lít va tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Lít va tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Lít tiếng Anh Litre theo cách viết Anh Anh hoặc liter theo cách viết của tiếng Anh Mỹ ký hiệu SI là L hay l,[1] ký hiệu khác được sử dụng ℓ là một đơn vị đo thể tích. 1 lít tương đương với 1 đêximét khối dm³, xentimét khối cm³ hoặc 0,001 mét khối m³. Một đêximét khối hoặc lít chiếm thể tích 10 cm × 10 cm × 10 cm xem hình vẽ và bằng một phần nghìn mét lít là thể tích của một hình lập phương có cạnh 10 tin đơn vịHệ thống đơn vịHệ đo lường quốc tếĐơn vị củaThể tíchKí hiệuL hoặc l hoặc ℓ[1] Được đặt tên theolitronChuyển đổi đơn vị 1 L trong ...... bằng ... Đơn vị cơ sở SI 10−3 m3 Hoa Kỳ đơn vị thông lệ ≈ 0264 gallonCốc bia một lít tiếng Đức Maßkrüge tại lễ hội Oktoberfest năm 2006 ở ĐứcBan đầu, hệ mét của Pháp sử dụng lít làm đơn vị cơ sở. Từ lít có nguồn gốc từ litron, một đơn vị cổ trong tiếng Pháp có tên xuất phát từ Byzantine trong tiếng Hy Lạp. Từ Byzantine vốn không phải một đơn vị tính thể tích mà là một đơn vị trọng lượng theo tiếng La Tinh Hậu Trung Cổ, và bằng khoảng 0,831 lít. Lít cũng được sử dụng trong một số phiên bản sau này của hệ mét. Ngoài ra, Lít cũng là một trong số những đơn vị ngoài Sl và được chấp nhận sử dụng với SI,[2] bên cạnh đơn vị thể tích của SI là mét khối m³. Cách viết mà Văn phòng Cân đo Quốc tế sử dụng là "litre",[2] một cách viết được hầu hết các quốc gia nói tiếng Anh sử dụng chung. Cách viết "liter" chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ.[a]Một lít nước lỏng có khối lượng gần đúng một kilôgam, vì kilôgam ban đầu được định nghĩa vào năm 1795 là khối lượng của một decimet khối nước ở nhiệt độ băng tan 0 °C.[3] Về sau, mét và kilôgam được định nghĩa lại làm cho mối quan hệ này không còn chính xác nữa.[4]Định nghĩaMột lít là một decimet khối, là thể tích của một hình lập phương 10 cm × 10 cm × 10 cm 1 L ≡ 1 dm³ ≡ cm³. Do đó 1 L ≡ 0,001 m³ ≡ cm³ và 1 m³ tức là mét khối, là đơn vị SI cho thể tích chính xác là năm 1901 đến năm 1964, lít được định nghĩa là thể tích của một kg nước tinh khiết ở tỷ trọng tối đa +4 °C và áp suất tiêu chuẩn. Kilôgam lại được quy định là khối lượng của Kilôgam nguyên mẫu quốc tế một hình trụ platin/iridi cụ thể và được dự tính có cùng khối lượng với 1 lít nước nêu trên. Sau đó, người ta phát hiện ra rằng xi lanh quá lớn khoảng 28 phần triệu, do đó trong một thời gian, một lít là khoảng 1,000028 dm³. Ngoài ra, cũng như bất kỳ chất lỏng nào, mối quan hệ khối lượng - thể tích của nước phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, độ tinh khiết và tính đồng vị của chất đồng vị. Vào năm 1964, định nghĩa liên quan giữa lít và khối lượng đã được thay thế bằng định nghĩa hiện tại. Mặc dù lít không phải là đơn vị SI, nhưng vẫn được CGPM cơ quan tiêu chuẩn xác định SI chấp nhận để sử dụng với SI. CGPM đã xác định các ký hiệu được chấp nhận của lít có thể tích bằng milistere, một đơn vị đo lường không phải SI đã lỗi thời thường được sử dụng cho thước đo có tiêu chuẩn quốc tế quy định khi nào sử dụng lít và khi nào sử dụng mét khối. Trong thực tế, lít thường được dùng cho những vật được đo bởi dung tích hoặc kích thước của vật chứa nó như dung dịch hay hạt trái cây, trong khi mét khối và các đơn vị dẫn xuất được dùng cho những vật được đo bằng kích thước hoặc sự chiếm chỗ của nó. Lít cũng thường được dùng trong một số phép tính, như tỉ trọng kg/L, cho phép dễ dàng so sánh với tỉ trọng của tố SI áp dụng cho lítMặc dù không phải là đơn vị SI chính thức, nhưng Lít vẫn có thể được sử dụng với các tiền tố SI. Đơn vị dẫn xuất được sử dụng phổ biến nhất là mililit, được định nghĩa là một phần nghìn lít, và cũng thường được gọi bằng tên đơn vị dẫn xuất SI là "centimet khối". Đây là một biện pháp được sử dụng phổ biến, đặc biệt là trong y học, nấu ăn và kỹ thuật ô tô. Trong bảng dưới đây là một số đơn vị khác, các thuật ngữ được in đậm là những thuật ngữ thường được sử dụng. Tuy nhiên, một số nhà chức trách không khuyến khích sử dụng một trong số các tiền tố này; ví dụ như ở Hoa Kỳ, NIST ủng hộ việc sử dụng mililit hoặc lít thay vì centilit.[5] Có hai ký hiệu tiêu chuẩn quốc tế cho lít L và l. Ở Hoa Kỳ, chữ cái trước được ưa chuộng hơn, bởi trong một số phông chữ, chữ l và chữ số 1 có nguy cơ bị nhầm lẫn.[6]Bội sốTênKý hiệuKhối lượng tương đươngBội số âmTênKý hiệuKhối lượng tương đương100 LlítlLdm³decimet khối 101 LdecalítdaldaL101 dm³mười decimet khối10−1 LdecilítdldL102 cm³một trăm xentimét khối102 LhectalíthlhL102 dm³một trăm decimet khối10−2 LcentilítclcL101 cm³mười xentimét khối103 LkilolítklkLm³mét khối10−3 LmillilítmlmLcm³xentimét khối106 LmegalítMlMLdam³deca mét khối, 1 triệu lít10−6 LmicrolítμlμLmm³milimét khối109 LgigalítGlGLhm³hecta khối10−9 LnanolítnlnL106 μm³một triệu micromét khối1012 LteralítTlTLkm³kilômét khối10−12 LpicolítplpL103 μm³một ngàn micromét khối1015 LpetalítPlPL103 km³một ngàn kilômét khối10−15 LfemtolítflfLμm³micromét khối1018 LexalítElEL106 km³một triệu kilômét khối10−18 LattolítalaL106 nm³một triệu nanomét khối1021 LzettaítZlZLMm³megamét khối10−21 LzeptolítzlzL103 nm³một ngàn nanomét khối1024 LyottalítYlYL103 Mm³một ngàn megamét khối10−24 LyoctolítylyLnm³nanomét khốiChuyển đổi đơn vị không thuộc hệ métHệmétGiá trị gần đúngĐơn vị không thuộc hệ métĐơn vị không thuộc hệ métGiá trị tương đương1 L≈ Anh1 quart Anh≡ L1 L≈ Mỹ1 quart Mỹ≡ L1 L≈ Anh1 pint Anh≡ L1 L≈ Mỹ1 pint Mỹ≡ L1 L≈ Anh1 gallon Anh≡ L1 L≈ Mỹ1 gallon Mỹ≡ L1 L≈ khối1 foot khối≡ L1 L≈ khối1 inch khối≡ L1 L≈ lỏng Anh1 ounce lỏng Anh≡ mL1 L≈ lỏng Mỹ1 ounce lỏng Mỹ≡ mLKý hiệuLít Các ký tự Unicode chữ l[7]Ký hiệuTênMã UnicodeℓLít chữ L viết thườngU+2113㎕MicrolítU+3395㎖MillilítU+3396㎗DecilítU+3397㎘KilolítU+3398Ký hiệu nguyên thủy cho lít là l chữ l thường.Để hạn chế nhầm lẫn với số 1, L chữ L hoa được chấp nhận là ký hiệu thay thế từ năm 1979. Viện tiêu chuẩn kĩ thuật quốc gia Hoa Kỳ khuyến cáo sử dụng chữ L hoa. Chữ L hoa cũng thường được dùng ở Canada và năm 1979, ký hiệu ℓ l nhỏ viết tay, U+2113, được sử dụng ở một số nước; thí dụ như nó được khuyến cáo bởi ấn phẩm M33 của Viện tiêu chuẩn Nam Phi South African Bureau of Standards vào thập niên 1970. Ký hiệu này vẫn được sử dụng phổ biến nhưng không được BIPM chính thức công sửNăm 1793, lít được giới thiệu ở Pháp như là "Đơn vị đo lường cộng hoà" Republican Measures, và được định nghĩa là một đêximét khối. Nó có nguồn gốc từ một đơn vị cũ của Pháp, litron, và tên gọi này xuất phát từ tiếng Hy Lạp và 1879, CIPM sử dụng định nghĩa của lít, và ký hiệu l chữ l thường.Năm 1901, tại hội nghị CGPM lần thứ 3, lít được tái định nghĩa dựa trên khoảng không gian chiếm bởi 1 kg nước tinh khiết ở nhiệt độ có tỉ trọng tối đa 3,98 °C dưới áp suất 1 atm. Với định nghĩa này, 1 lít bằng 1,000028 dm³ một số tài liệu tham khảo trước kia ghi là 1,000027 dm³.Năm 1964, tại hội nghị CGPM lần 12, lít lại được định nghĩa thêm lần nữa, trong mối liên hệ chính xác với mét, như là một tên gọi khác cho đêximét khối, tức là chính xác 1 dm³. NIST Reference Lưu trữ 2004-12-04 tại Wayback MachineNăm 1979, tại hội nghị CGPM lần 16, ký hiệu thay thế L chữ L hoa được đưa vào sử dụng. Nó cũng được chấp thuận. Hội nghị này cũng tuyên bố là tương lai chỉ một trong 2 ký hiệu được giữ lại, nhưng vào năm 1990 hội nghị này nói còn quá sớm để làm điều thêmClaude Émile Jean-Baptiste LitrePintGallonChú thích^ The Metric Conversion Act of 1985 gives the United States Secretary of Commerce the responsibility of interpreting or modifying the SI for use in the United States. The Secretary of Commerce delegated this authority to the Director of the National Institute of Standards and Technology NIST Turner, 2008. In 2008, the NIST published the version Taylor and Thompson, 2008a of the English text of the eighth edition of the Bureau International des Poids et Mesures BIPM publication Le Système International d' Unités SI BIPM, 2006. In the NIST publication, the spellings "meter", "liter" and "deka" are used rather than "metre", "litre" and "deca" as in the original BIPM English text Taylor and Thompson, 2008a, p. iii. The Director of the NIST officially recognized this publication, together with Taylor and Thompson 2008b, as the "legal interpretation" of the SI for the United States Turner, 2008.Tham khảo^ a b Văn phòng Cân đo Quốc tế International Bureau of Weights and Measures 2006. The International System of Units SI PDF ấn bản 8. tr. 124. ISBN 92-822-2213-6..^ a b Bureau International des Poids et Mesures, 2006, p. 124.^ “Décret relatif aux poids et aux mesures du 18 germinal an 3 7 avril 1795” [Weights and measures decree dated 18 Germinal, Year 3 7 April 1795] bằng tiếng Pháp. Association Métrodiff. 7 tháng 4 năm 1795. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2012. Gramme, le poids absolu d'un volume d'eau pure égal au cube de la centième partie du mètre, et à la température de la glace fondante.^ “NIST, 2000”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012.^ Kenneth Butcher, Linda Crown, Elizabeth J. Gentry 2006, The International System of Units SI – Conversion Factors for General Use Lưu trữ 2010-05-27 tại Wayback Machine.^ A. Thompson; B. N. Taylor 4 tháng 3 năm 2020 [First published 2 July 2009]. “Table 6. Non-SI units accepted for use with the SI by the CIPM and this Guide”. National Institute of Standards and Technology. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2020.^ Unicode Consortium 2019. “The Unicode Standard – CJK Compatibility ❰ Range 3300—33FF ❱” PDF. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm International des Poids et Mesures 2006. “The International System of Units SI” PDF. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm International des Poids et Mesures. 2006. "The International System of Units SI" on-line browserTable 6 Non-SI units accepted for use with the International System. Retrieved 2008-08-24National Institute of Standards and Technology 11 tháng 11 năm 2000. “Appendix C General tables of units of measurement”. NIST Handbook 44 Specifications, Tolerances, and Other Technical Requirements for Weighing and Measuring Devices. National Institute of Standards and Technology. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm Institute of Standards and Technology. December 2003. The NIST Reference on Constants, Units, and Uncertainty International System of Units SI web siteNote on SI units. Retrieved uppercase letter L. Retrieved and Thompson, A. Eds.. 2008a. The International System of Units SI Lưu trữ 2016-06-03 tại Wayback Machine. United States version of the English text of the eighth edition 2006 of the International Bureau of Weights and Measures publication Le Système International d' Unités SI Special Publication 330. Gaithersburg, MD National Institute of Standards and Technology. Retrieved and Thompson, A. 2008b. Guide for the Use of the International System of Units Special Publication 811. Gaithersburg, MD National Institute of Standards and Technology. Retrieved J. Deputy Director of the National Institute of Standards and Technology. 16 May 2008."Interpretation of the International System of Units the Metric System of Measurement for the United States". Federal Register Vol. 73, No. 96, p. National Physical Laboratory. Non-SI UnitsLiên kết ngoài"Sổ tay SI" của BIPM"Bảng 6 - Các đơn vị không SI được chấp nhận sử dụng cùng với Hệ đo lường quốc tế" của BIPM Lưu trữ 2013-08-20 tại Wayback MachineLưu ý của NIST về các đơn vị SINIST khuyến cáo chữ L hoaTrang "các đơn vị không SI được quốc tế công nhận" của phòng thí nghiệm vật lý quốc gia Anh Lưu trữ 2003-06-21 tại Wayback Machine TÌM HIỂU CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNGTrong cuộc sống hàng ngày, chúng ta có thể bắt gặp rất nhiều những đơn vị đo lường khác nhau như độ dài, thể tích, khối lượng, trọng lượng. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về các đơn vị đo lường trong tiếng Trung, hôm nay chúng ta hãy cùng nghiên cứu về chủ đề các đơn vị đo lường trong Tiếng Trung nhé!计量单位 Jìliàngdānwèi Đơn vị đo lườngĐơn vị đo độ dài毫米 háomǐ Mm厘米 límǐ Cm分米 fēn mǐ Dm米 mǐ M千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ Km厘 lí li 1% của đơn vị đo lường分 fēn phân một phần mười của đơn vị đo lường寸 cùn tấc 10 phân là một tấc尺 chǐ thước 1 thước bằng 1 phần 3 mét丈 zhàng trượng 1 trường bằng 10 thướcVD lí xuéxiào dàyuē wǔ tôi cách trường học khoảng chừng 5 zuìgāo de huā shì sān hoa cao nhất thế giới có chiều cao de bàba yǒu liù chǐ tôi cao 1 m quan tâm Tiếng Trung cho người mới họcĐơn vị đo diện tích平方厘米 píngfāng límǐ cm²平方分米 píngfāng fēnmǐ dm²平方米 píngfāng mǐ m²公顷 gōngqīng héc-ta平方千米 píngfāng qiānmǐ km²VD: líndì de miànjī dàyuē qīqiān tích khu rừng này khoảng 7000 héc wǒ kàn dào sì ge nóngfū zài yīgè wǔbǎi píngfāng mǐ de tiándì nay tôi thấy 4 người nông dân đang làm việc trên cánh đồng vị đo thể tích立方厘米 lìfāng límǐ cm³ 立方分米 lìfāng fēnmǐ dm³ 立方米 lìfāng mǐ m³VD: Wǒmen de gōngsī měi fēnzhōng néng shēngchǎn liǎng bǎi lìfāng mǐ de ty tôi mỗi phút có thể sản xuất 200 m3 nước vị đo dung lượng厘升 líshēng xentilit 分升 fēnshēng đecilit升 shēng lit十升 shíshēng decallit百升 bǎishēng hectolit千升 qiānshēng kilolit勺 sháo muôi đơn vị đo ngũ cốc thời xưa合 hé đấu đơn vị đo thời xưa升 shēng thăng dụng cụ đong lương thực斗 dòu đấu đơn vị đo thời xưa石 shí thạch ~100LVD: shuǐpíng kěyǐ róngnà yī nước này có thể chứa được 1L vị đo trọng lượng毫克 háokè milligram克 kè gam公斤/千克 gōngjīn/qiānkè kilogram斤 jīn cân吨 dūn tấnVD: de tǐzhòng zhǐyǒu liùshí nặng của anh ấy chỉ có tǒngjì, měinián yǒu bèi diūqì de shíbǎi wàn dūn thống kê, mỗi năm có 1 triệu tấn lưới đánh cá bị vứt vị đo công, năng, nhiệt lượng摄氏度 shèshìdù độ C华氏度 huáshìdù độ F焦耳 jiāo'ěr J千卡 qiānkǎ kilocaloVD: de wēndù dàgài shì 40 shèshìdù độ hôm nay khoảng trên 40 độ vị đo công suất瓦 wǎ W千瓦 qiānwǎ KWVD: yī nián nénggòu fāchū 80 yì qiānwǎ de thủy điện mỗi năm có thể phát 8 tỉ Kw đơn vị đo lường tiếng Trung trên đều rất phổ biến và có thể ứng dụng cụ thể trong những chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông thường. Hãy ghi nhớ và nắm vững những đơn vị trên nhé, mong bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn!

lít tiếng trung là gì