Trăc nghiệm văn hóa doanh nghiệp có đáp án. Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.54 KB, 14 trang ) 1. Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ khác bị quên đi , cái đó là văn hóa” là. 2. Chắc hẳn, đều là những câu hỏi thường gặp mà không ít kế toán mới vào nghề băn khoăn. 1. Rủi ro của việc hóa đơn đầu vào không được kê khai Hóa đơn đầu vào là loại hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ của các đơn vị kinh doanh. Đề thi kiểm tra môn Đại học trắc nghiệm tổng hợp - 700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 22 Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm văn hóa kinh doanh - Xemtailieu C. Văn hóa có thể học hỏi được, văn hóa luôn tiến hóa d. Tất cả a, b, c. 3. Văn hóa do các yếu tố sau cấu thành: a. Khía cạnh vật chất, ngôn ngữ, giáo dục,. Xemtailieu.net 4 phút trước 304 Like VHDN Câu-hỏi-trắc-nghiệp-SV; Mecat Mecat Mecat Mecat Mecat Mecat MecatMecat Mecat; Van-hoa-kinh-doanh cau-hoi-trac-nghiem-mon-van-hoa-kinh-doanh-va-tinh-than-khoi-nghiep - [cuuduongthancong; 21 Phương pháp “GIẬT GÂN” trong tiêu đề thu hút; Bài tập văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp nhóm 7 VĂN HÓA DOANH NGHIỆP “Chúng ta có quá nhiều lời nói hoa mỹ và có quá ít hành động tương xứng!” fVí dụ 1 Dũng là một kỹ sư cơ khí chế tạo máy vừa mới vào làm việc cho Công ty B. Trước khi vào công ty này, Dũng đã làm việc tại Công ty A được 3 năm ở vị trí như vậy Câu 1: KHÁI NIỆM VHDN? *TẠI SAO NÓI VH CÔNG TY LÀ “TÍNH CÁCH” CỦA DN? *VÀ DN CÓ THỂ CÓ NHỮNG TÍNH CÁCH GÌ? - KN 1: Văn hoá doanh nghiệp toàn giá trị văn hóa xây dựng suốt trình tồn phát triển doanh nghiệp, chi phối tình cảm, nếp suy nghĩ hành vi thành viên doanh nghiệp; tạo nên 57edJxj. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam phần 1 với 30 câu trắc nghiệm kiến thức môn Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án giúp bạn ôn tập tốt đang xem Trắc nghiệm cơ sở văn hóa việt nam có đáp ánCâu 1. Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồmA. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hộiB. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hộiC. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hộiD. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hộiCâu 2. Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?A. Tính lịch sửB. Tính giá trịC. Tính nhân sinhD. Tính hệ thốngCâu 3. Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?A. Tính lịch sửB. Tính giá trịC. Tính nhân sinhD. Tính hệ thốngCâu 4. Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa?A. Chức năng tổ chứcB. Chức năng điều chỉnh xã hộiC. Chức năng giao tiếpD. Chức năng giáo dụcCâu 5. Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển?A. Chức năng tổ chứcB. Chức năng điều chỉnh xã hộiC. Chức năng giao tiếpD. Chức năng giáo dụcCâu 6. Văn minh là khái niệmA. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triểnB. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sửC. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sửD. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triểnCâu 8. Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh làA. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thịB. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sửC. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thầnD. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tếCâu 9. Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi làA. Văn hóaVăn vậtB. Văn vậtC. Văn minhD. Văn hiếnCâu 10. Tín ngưỡng, phong tục... là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?A. Văn hóa nhận thứcB. Văn hóa nhận thứcC. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiênD. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hộiCâu 11. Văn hóa giao tiếp là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?A. Văn hóa nhận thứcB. Văn hóa tổ chức cộng đồngC. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiênD. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hộiCâu 12. Theo Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?A. Văn hóa nhận thứcB. Văn hóa tổ chức cộng đồngC. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiênD. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hộiCâu 13. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi làA. Xứ sở mẫu hệB. Xứ sở phụ hệC. Cả hai ý trên đều đúngD. Cả hai ý trên đều saiCâu 14. Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam?A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạngB. Bản sắc chung của văn hóaC. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóaD. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóaCâu 15. Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểmA. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệmB. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệmC. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệmD. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệmCâu 16. Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?A. Trung HoaB. Ấn ĐộC. PhápD. MỹCâu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?A. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiênB. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tìnhC. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnhD. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiênCâu 18. Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu làA. Thói đố kỵ cào bằngB. Thói dựa dẫm, ỷ lạiC. Thói tùy tiệnD. Thói bè pháiCâu 19. Nhóm cư dân Bách Việt là khối tộc người thuộc nhómA. AustroasiaticB. AustraloidC. AustronésienD. MongoloidCâu 20. Người Việt Kinh tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gianA. 2000 năm trước Công nguyênB. 1000 năm trước Công nguyênC. Đầu thời kỳ Bắc thuộc thế kỷ I-IID. Cuối thời kỳ Bắc thuộc thế kỷ VII-VIIICâu 21. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc làA. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...B. Lễ hội lồng tồngC. Văn hóa cồng chiêngD. Những trường ca khan, k‟ămon nổi tiếngCâu 22. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc làA. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...B. Lễ hội lồng tồngC. Văn hóa cồng chiêngD. Những trường ca khan, k‟ămon nổi tiếngCâu 23. Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây làA. Vùng văn hóa Trung BộB. Vùng văn hóa Bắc BộC. Vùng văn hóa Nam bộD. Vùng văn hóa Việt BắcCâu 24. Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất?A. Vùng văn hóa Việt BắcB. Vùng văn hóa Tây BắcC. Vùng văn hóa Bắc BộD. Vùng văn hóa Tây NguyênCâu 25. Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt?A. Vùng văn hóa Trung BộB. Vùng văn hóa Bắc BộC. Vùng văn hóa Nam bộD. Vùng văn hóa Việt BắcCâu 26. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây?A. Tây BắcB. Việt BắcC. Bắc BộD. Đông BắcCâu 27. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt?A. Văn hóa Sơn ViB. Văn hóa Hòa BìnhC. Văn hóa Đông SơnD. Văn hóa Sa HuỳnhCâu 28. Theo Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thànhA. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóaB. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóaC. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóaD. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóaCâu 29. Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam?A. Giai đọan văn hoá tiền sửB. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu LạcC. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộcD. Giai đoạn văn hóa Đại ViệtCâu 30. Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam?A. Giai đọan văn hoá tiền sửB. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu LạcC. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộcD. Giai đoạn văn hóa Đại ViệtCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 16ACâu 2BCâu 17ACâu 3CCâu 18CCâu 4DCâu 19ACâu 5BCâu 20DCâu 6DCâu 21ACâu 7CCâu 22BCâu 8CCâu 23CCâu 9DCâu 24DCâu 10BCâu 25BCâu 11BCâu 26CCâu 12CCâu 27CCâu 13ACâu 28ACâu 14ACâu 29DCâu 15BCâu 30CTrắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 7Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 6Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 5Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 4Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 3Phân tích Việt BắcBài văn tả mẹTả con mèoPhân tích bài thơ Tỏ lòngPhân tích Đất nướcPhân tích Hai đứa trẻĐịnh hướng nghề nghiệpMời các em cùng tham khảo bộ câu hỏi ôn thi mônCơ sở văn Hóa Việt Nam,câu hỏi trắc nghiệm ôn thiCơ sở văn Hóa Việt Nam cũng nhưđề thi kết thúc mônCơ sở văn Hóa Việt Namcó gợi ý trả lời và đáp án mà đã tổng hợp dưới đây. Việc tham khảo và thực hành bài tập sẽ giúp các em củng cố kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi kết thúc môn sắp hỏi ôn thi môn Cơ sở Văn hóa Việt NamCâu hỏi trắc nghiệmmôn Cơ sở Văn hóa Việt NamĐề thi môn Cơ sở Văn hóa Việt NamĐể xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang và theo dõi.. Ngoài ra, các em có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng làm để tích lũy điểm HP và nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247!Môn họcTriết họcLịch Sử ĐảngTư Tưởng Hồ Chí MinhKinh Tế Vi MôKinh Tế Vĩ MôToán Cao CấpLT Xác suất & Thống kêĐại Số Tuyến TínhTâm Lý Học Đại CươngTin Học Đại CươngKế Toán Đại CươngPháp Luật Đại CươngMarketing Căn BảnLý Thuyết Tài Chính Tiền TệXã Hội Học Đại CươngLogic HọcLịch Sử Văn Minh Thế GiớiCơ Sở Văn Hóa VNTrắc nghiệmTrắc nghiệm Triết họcTrắc nghiệm Lịch Sử ĐảngTrắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí MinhTrắc nghiệm Kinh Tế Vi MôTrắc nghiệm Kinh Tế Vĩ MôBài tập Toán Cao CấpBài tập LT Xác suất & Thống kêBài tập Đại Số Tuyến TínhTrắc nghiệm Tâm Lý Học Đại CươngTrắc nghiệm Tin Học Đại CươngTrắc nghiệm Kế Toán Đại CươngTrắc nghiệm Pháp Luật Đại CươngTrắc nghiệm Marketing Căn BảnTrắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền TệTrắc nghiệm Xã Hội Học Đại CươngTrắc nghiệm Logic HọcTrắc nghiệm Lịch Sử Văn Minh Thế GiớiTrắc nghiệm Cơ Sở Văn Hóa VNTài liệu - Giáo trìnhLý luận chính trịKhoa học tự nhiênKhoa học xã hộiKinh tế - Tài chínhKỹ thuật - Công nghệCộng nghệ thông tinTiếng Anh - Ngoại ngữLuận văn - Báo cáoKiến trúc - Xây dựngKỹ năng mềmY tế - Sức khoẻBiểu mẫu - Văn bảnKết nối với chúng tôiTẢI ỨNG DỤNG HỌC247Thứ 2 - thứ 7 từ 08h30 - thuận sử dụngXem thêm Harvest moon friends of mineral town, just a momentĐơn vị chủ quản Công Ty Cổ Phần Giáo Dục HỌC 247Chịu trách nhiệm nội dung Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty CP Giáo Dục Học 247 Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 19/11/2021, 1619 ... thành công d Cả đáp án Vì văn hóa doanh nghiệp lại yếu tố có khuynh hướng “chống lại thay đổi”? a Văn hóa doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ người sáng lập doanh nghiệp b Văn hóa doanh nghiệp giống... sắc văn hóa doanh nghiệp phản ánh? a Hệ thống giá trị triết lý kinh doanh doanh nghiệp tôn trọng b Thông qua phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp c “Nhân cách doanh nghiệp? ?? d Cả đáp án Có. .. sứ mệnh C Văn hóa hịa nhập D Văn hóa quán Câu 120 Trong dạng văn hóa doanh nghiệp Deal Kennedy, loại văn hóa xuất mơi trường rủi ro? A Văn hóa cá nhân văn hóa làm làm, chơi chơi B Văn hóa làm - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp 2021 có đáp án, Ngày đăng 06/03/2017, 2229 Câu 1 KHÁI NIỆM VHDN? *TẠI SAO NÓI VH CÔNG TY LÀ “TÍNH CÁCH” CỦA DN? *VÀ DN CÓ THỂ CÓ NHỮNG TÍNH CÁCH GÌ? - KN 1 Văn hoá doanh nghiệp toàn giá trị văn hóa xây dựng suốt trình tồn phát triển doanh nghiệp, chi phối tình cảm, nếp suy nghĩ hành vi thành viên doanh nghiệp; tạo nên khác biệt doanh nghiệp coi truyền thống riêng doanh nghiệp - KN 2 VHDN hệ thống ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức phương pháp tư thành viên tổ chức chia sẻ có ảnh hưởng phạm vi rộng đến cách thức hành động nhân viên - Vì VHDN thể nhu cầu, mục đích phương hướng hoạt động KD DN, tạo cho DN có màu sắc riêng Ngoài ra, VHDN sở toàn chủ trương, biện pháp cụ thể sx KD DN, chi phối KQ KD DN - Các tính cách có DN Tính ưa mạo hiểm Tính trọng ổn định Tính trọng nhiệt tình Tính trọng tính tập thể Tính trọng người Tính trọng kết Tính trọng chi tiết Câu 6 VAI TRÒ CỦA VHDN? - Động lực làm việc + Giúp nhân viên thấy rõ mục tiêu, định hướng, chất công việc làm + Tạo mối quan hệ tốt dẹp nhân viên & môi trường làm việc thoải mái, lành mạnh + Sức mạnh đoàn kết, bầu không khí làm việc công ty cần thiết đặc biệt thời kỳ khó khăn, thử thách - Điều phối, kiểm tra, giám sát + VHDN = hệ thống giá trị + sắc riêng  có ảnh hưởng tới hành vi thành viên tổ chức + Dựa vào nguyên tắc chuẩn mực xây dựng với việc truyền đạt & nhận thức toàn nhân viên  giúp cho nhà quản lý điều phối hoạt động, giám sát hành vi xác, kịp thời & đánh giá công - Hạn chế xung đột - VHDN xây dựng + tảng giá trị phù hợp với DN + thành viên đồng thuận + coi giá trị chủ đạo  tạo thống nhận thức hành động  tinh thần đoàn kết gắn bó thành viên DN  xung đột mâu thuẫn giảm - Tạo lợi cạnh tranh + tạo môi trường làm việc hiệu + sách nhân rõ ràng + giữ chân thu hút nhân tài + tạo dựng lòng tin thu hút khách hàng, đối tác + phát huy chiến lược phục vụ tầm nhìn Câu 5 TRÌNH BÀY NỘI DUNG ĐẶC ĐIỂM – Ý NGHĨA BIỂU TRƯNG TRỰC QUAN VÀ PHI TRỰC QUAN CỦA VHDN? BIỂU TRƯNG TRỰC QUAN - Hỗ trợ trình nhận thức thành viên tổ chức VHDN tham gia -Dấu hiệu đặc trưng thể mức độ nhận thức VHDN thành viên tổ chức đối tượng khác tổ chức có liên quan - Nổi bật giá trị tiềm ẩn VH việc phục vụ KH quan tâm dành cho nhân viên - Nhận thức cao  tác động giá trị VH mạnh  dể chuyển thành động lực hành động - Giúp dễ dàng nhận diện nhìn, nghe ĐẶC ĐIỂM BIỂU TRƯNG PHI TRỰC QUAN - Giá trị thước đo chuẩn mực đạo đức, hành vi thành viên DN - Giúp cho việc nhận diện thương hiệu DN yếu tố bên ngoài Ý NGHĨA - Nhận thức vai trò, lợi ích VHDN việc mang lại quyền lợi, lợi ích cho người lao động - Thái độ thói quen tư theo kinh nghiệm, có ảnh hưởng đến hành động - Niềm tin thể nhận thức – sai, tạo sức mạnh hành động Hành dộng chủ động, tự nguyện - Lý tưởng niềm tin lớn thể tự giác, lòng nhiệt tình, sẵn sàng hy sinh cống hiến Câu 7 CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH VHDN TRIẾT LÝ KD, ĐẠO ĐỨC KD,… - Tạo sở tảng để công ty phát triển bền vững, lâu dài Triết lý KD - Hướng cty đến việc phục vụ XH thông qua phục vụ KH - Hướng tới ng làm việc cty phát huy khả sáng tạo, tinh thần làm việc, sức cống hiến để cải thiện sống tốt - Ngtắc, chuẩn mực nhằm hướng dẫn hành vi mối qhệ KD Đạo đức KD - Được đối tượng nhà đầu tư, KH, NLĐ, đối tác, đối thủ cạnh tranh sử dụng để phán xét hành động cụ thể hay sai, đạo đức hay phi đạo đức - Thương hiệu Hệ thống - Tính chất khác biệt sp SP - Sp khó thay thế, khó bắt chước Thể chế - Phong cách lãnh đạo hoạt - Phong cách làm việc, lao động động DN - Hệ thống quy chế liên quan tới hoạt động SXKD DN Giao tiếp - Truyền thông KD ứng xử Câu 8 PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO LÀ GÌ? VAI TRÒ – NĂNG LỰC VÀ TÁC ĐỘNG CỦA NHÀ LÃNH ĐẠO ĐỐI VỚI VIỆC XÂY DỰNG VHDN? KHÁI NIỆM VAI TRÒ - Phong cách lãnh đạo phương thức cách tiếp cận nhà lãnh đạo để đề phương hướng, thực kế hoạch tạo động lực cho nhân viên Dưới góc nhìn nhân viên, phong cách thường thể qua hành động rõ ràng ngầm ý từ lãnh đạo họ Newstrom, Davis, 1993 - Lắng nghe quan tâm đến nhân viên - Giúp nhân viên hiểu đóng góp vào tương lai lâu dài cty - Tin tưởng, giúp nhân viên phát huy hết khả - Cho nhân viên thấy tranh thực cty - Giúp nhân viên cân nghĩa vụ quyền lợi - Tạo điều kiện nhân viên tham gia quản lý - Tạo điều kiện nhân viên học tập phát triển - Quan điểm “quyền vô hạn nhà quản lý” + Người qlý phải trực tiếp chịu trách nhiệm hoàn toàn trước thành công thất bại DN  quyền lực ng qlý không giới hạn + Quyền lực trao cho ng qlý để tạo thêm “sức mạnh” cho họ gánh vác trách nhiệm nặng nề Quyền hạn ko đc trao tương xứng  người qlý tìm cách trứt bớt gánh nặng - Quan điểm tượng trưng” nhà quản lý + Người qlý có ảnh hưởng hạn chế nhũng KQ đạt DN chịu nhiều tác nhân khác nằm khả kiểm soát ng qlý nhân tố từ môi trường vĩ mô, môi trường ngành trg nuớc nước nhân tố bên trg DN - Định hướng NĂNG LỰC - Điều khiển - Gây ảnh hưởng - Quyết định - Phân chia lợi ích & đãi ngộ - Tiêu chí tuyển chọn sa thải TÁC ĐỘNG - Truyền đạt giao tiếp qua giao tiếp - Khả phản ứng trước vấn đề - Là gương Câu 9 CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN TRONG CƠ CẤU TỔ CHỨC? Hệ thống tổ chức tác động Hệ thống chuẩn mực tác nghiệp Hệ thống tổ chức đoàn thể - Thực nhiệm vụ chuyên môn, tác nghiệp hệ thống tổ chức chuyên môn - Hệ thống quy định thức, quy trình, hướng dẫn cách thức triển khai hoạt động - Chính thức công nhận thức cấu tổ chức - Không thức hội đồng hương, hội thể thao, nhóm văn hóa,… Câu 2 SO SÁNH MBO – MBP – MBV? MBO Ưu điểm - Cấp sáng tạo - Tạo chủ động - Tính linh động cao - Nhiều thời gian cho lãnh đạo Nhược - Không đảm bảo tính tập điểm trung - Dễ sai lạc - Khó chuẩn MBP - Đảm bảo tính tập trung cao, chí tất định vị trước - Ít sai lạc phương diện, đảm bảo chuẩn mực đề ra; kể khó khăn - Dễ chuẩn - Kiểm soát quy trình từ đầu đến cuối - Cấp sáng tạo tất quy định chặt chẽ - Chủ động không cao mà tính lệ thuộc cao MBV ??? ??? - Không kiếm soát quy trình - Có thể chí sai hướng - Không có tính linh động cao Câu 3 HÃY NÊU CÁC DẠNG VH CTY THEO MÔ HÌNH CỦA D&K ĐẶC TRƯNG, ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM HẠN CHẾ CỦA TỪNG DẠNG? Cao TỐC ĐỘ PHẢ NỨN G DẠNG VĂN HÓA Làm làm Chơi chơi ĐẶC TRƯNG - Thường thấy tổ chức hoạt động môi trường rủi ro đòi hỏi có phần ứng nhanh - Máy tính, Bất động sản, Nhà hàng Thấp VH nam nhi - Thường thấy tổ chức thành viên khuyến khích sẵn sàng chấp nhận rủi ro, phản ứng nhanh chất lượng hành động định họ thước đo lực họ - Mức độ rủi ro cao, cần tốc độ phản ứng nhanh - Cảnh sát PCCC, BS P Mổ VH phó thác - Xuất tổ chức hoạt động ĐIỂM MẠNH ĐIỂM HẠN CHẾ - Năng động, cởi mở, - Khả dẫn đến trọng, quan tâm đến động sai, thực KH dụng, thiển cận xu phiến diện - Chú trọng khuyến định “xử lý dứt khích thi đua, thách điểm” thức cá nhân, phận tạo hưng phấn toàn tổ chức - Rất thích hợp cho tổ chức hoạt động điều kiện bất trắc, môi trường không ổn định, đòi hỏi linh hoạt, nhanh nhạy - Thiếu khả hợp tác  khó hình thành VHDN mạnh, gắn bó - Đánh giá cao tính đoán, cuồng tín - Linh hoạt, đoán xử lý hiệu tình nguy hiểm - Có thể tạo đột phá chất lượng - Phản ứng chậm dẫn đến môi trường nhiều rủi ro, định phản ứng thường cần nhiều thời gian - Ngành hàng không VH quy trình cao sáng tạo chuyên môn vấn đề trầm trọng - Nhân viên có lực chuyên môn, có khả hợp tác chịu áp lực - Thường thấy tổ chức hoạt động tronng - Hiệu xử lý môi trường rủi ro thấp, công việc môi không cần phản ứng trường ổn định, nhanh chắn - Nhà hàng, Bảo hiểm, Cơ quan NN Thấp - Không có khả thích ứng, cứng nhắc, thiếu hoài bão sáng tạo Cao MỨC ĐỘ RỦI RO ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC Câu 4 HÃY NÊU CÁC DẠNG VĂN HÓA CTY THEO MÔ HÌNH DRAFT ĐẶC TRƯNG, ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM HẠN CHẾ CỦA TỪNG DẠNG? Các dạng VH theo MH Draft VH thích ứng Đặc trưng - Chiến lược trọng đến môi trường bên hướng ngoại để Điểm mạnh - Nhấn mạnh đến chuẩn mực, niềm tin có tác dụng tăng cường lực Điểm hạn chế - Cần nhạy cảm để nhanh chóng thỏa mãn đạt tính mềm dẻo dễ thay đổi nhằm phù hợp với yêu cầu môi trường VH sứ mệnh - Sứ mệnh chung cho công việc thành viên tổ chức có ý nghĩa so với - Những tổ chức quan thể tâm đến việc đáp ứng mô tả công việc trách đòi hỏi đến từ môi nhiệm họ trường bên - Người lao động hiểu kỹ không cần thiết phải có có định hướng rõ thay đổi nhanh vai trò sứ mệnh họ coi phù hợp với tổ chức VH sứ mệnh - Coi trọng việc hòa đồng sứ mệnh chung tổ chức VH hòa nhập phát hiện, xử lý chuyển hóa tín hiệu từ môi trường bên vào hành vi thích ứng tổ chức - Đặt trọng tâm chủ yếu vào việc lôi tham gia thành viên tổ chức để đáp lại thay đổi nhanh môi trường bên - Những người lãnh đạo tổ chức định hướng hành vi họ cách rõ mục tiêu tương lai mong muốn làm cho có ý nghĩa tất người - Tập trung vào quan tâm đến người lao động coi cách thức để đạt kết lao động - Việc người lao động tham gia nhiệt tình hút có tác dụng nâng cao tinh thần trách nhiệm tinh thần làm chủ, nhờ họ hành động cách có ý thức tự giác công việc tổ chức nhu cầu khách hàng - Nếu có tác động từ môi trường bên ngoài, phản ứng chậm không phản ứng - Hướng trọng tâm vào vấn đề bên tổ chức vào việc kiên trì xây dựng gìn giữ môi trường ổn định VH quán - Những tổ chức áp dụng triết lý thường cổ vũ cho việc vận dụng phương pháp có hệ thống, bản, quán hoạt động - Hình tượng, gương điển hình, giai thoại thường sử dụng để cổ vũ cho hợp tác củng cố truyền thống - Các sách biện pháp soạn thảo nhằm củng cố thêm triết lý “truyền thống” - Sự nhiệt tình thành viên xếp vị trí thứ yếu Tuy nhiên, điểm yếu tổ chức cân mức độ quán, đồng thuận hợp tác thành viên Sức mạnh tổ chức tạo từ hòa đồng hiệu Câu 10 CÁC BƯỚC XÂY DỰNG VHDN, RÀO CẢN TRONG XÂY DỰNG VHDN? STT Các bước Tìm hiểu môi trường Xác định giá trị cốt lõi Xây dựng tầm nhìn Nội dung - Phân tích tác động yếu tố môi trường DN - Xác định yếu tố có xu hướng ảnh hưởng  làm thay đổi chiến lược DN - Phải tồn theo thời gian - Phù hợp với DN  trái tim linh hồn DN - Định hướng DN mong muốn hướng tới tương lai Đánh giá VH - VH + mục tiêu chiến lược DN  thay đổi Thu hẹp khoảng cách giá trị VH – mong - Dựa giá trị cốt lõi mong muốn DN & nhìn nhận VH tồn muốn - Xây dựng tầm nhìn Xác định vai trò lãnh đạo - Truyền đạt cho nhân viên hiểu, tin tưởng nỗ lực - Trấn an, giải tỏa mối lo ngại Xây dựng KH hành động - Mục tiêu, thời gian, nguồn lực, trách nhiệm, cụ thể - Nhu cầu thay đổi Phổ biến - KH hành động - Động viên tinh thần, khuyến khích - Tác dụng thay đổi - Xác định trở ngại có Nhận biết trở ngại - Xây dựng phương án đối phó - Lôi kéo, động viên, khuyến khích - Xây dựng mô hình, thể chế phù hợp 10 Mô hình hóa, thể chế hóa - Hành vi, định lãnh đạo phù hợp - Hệ thống khen thưởng  khuyến khích - Liên tục đánh giá 11 Liên tục đánh giá - Duy trì giá trị cốt lõi - Thiết lập chuẩn mực phù hợp Rào cản xây dựng VHDN - Để xây dựng VHDN, cần phân biết vấn đề sau + Chi phí thực + Thời gian thực - Đây yếu tố quan trọng định hiệu chương trình thực Vấn đề gây đau đầu với chủ DN tiền thực hoạt độnng KD, lấy đâu tiền để thực chương trình? Việc thực VHDN hai, mà trình lâu dài gồm bước thực khác nhau, thực trước, sau Hơn nữa, thời gian DN để thực KD, lấy đâu thời gian để thực văn hóa? Chính áp lực chi phí thời gian lớn, rào cản cho việc cho việc thực văn hóa hay không - Giải pháp cho vấn đề phải phân chi phí thực thành nhiều “gói” khác nhau, xác định loại chi phí hợp lý Ngoài ra, phải tiến hành tổ chức, kiểm tra trình thực đầy đủ chuyên nghiệp ... không ổn định, đòi hỏi linh hoạt, nhanh nhạy - Thiếu khả hợp tác  khó hình thành VHDN mạnh, gắn bó - Đánh giá cao tính đoán, cuồng tín - Linh hoạt, đoán xử lý hiệu tình nguy hiểm - Có thể tạo đột... thường cần nhiều thời gian - Ngành hàng không VH quy trình cao sáng tạo chuyên môn vấn đề trầm trọng - Nhân viên có lực chuyên môn, có khả hợp tác chịu áp lực - Thường thấy tổ chức hoạt động tronng... hàng, Bảo hiểm, Cơ quan NN Thấp - Không có khả thích ứng, cứng nhắc, thiếu hoài bão sáng tạo Cao MỨC ĐỘ RỦI RO ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC Câu 4 HÃY NÊU CÁC DẠNG VĂN HÓA CTY THEO MÔ HÌNH DRAFT ĐẶC TRƯNG, - Xem thêm -Xem thêm Câu hỏi tự luận có đáp án môn văn hóa doanh nghiệp, Câu hỏi tự luận có đáp án môn văn hóa doanh nghiệp, Ngày đăng 30/12/2021, 2304 1Văn hóa là sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài người đã sản sinh ra nhằm... Với những nhu cầu đòi hỏi sinh tồn. A. Thích ứngB. Thích nghiC. Đối phóD. Tất cả đều đúng 2.... kinh tế xã hội quyết định ý thức xã hội A. Cơ cấuB. Hình thái C. Tổ chức D. Nền 3Quan niệm về văn hóa qua các thời kì khác nhau bởi vì A. Trải qua thời đại khác nhau B. Trải qua văn hóa khác nhau C. Trải qua hình thái kinh tế khác nhauD. Địa lý khác nhau4Toàn bộ những giá trị vật chất sáng tạo được thể hiện trong của cải vật chất do con người tạo ra như chùa chiền, bức tranh… làA. Vật chất B. Văn hóa vật thể và phi vật thể C. Văn hóa phi vật thể D. Văn hóa vật thể 5Văn hóa có bao nhiêu đặc trưng nổi 6B. 7 C. 8 D. 9 6Có bao nhiêu loại văn hóa cơ bảnA. Không có văn hóa cơ bản B. 1C. 2D. 37Đây là đặc trưng nào của văn hóa “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”A. Văn hóa mang tính cộng đồng B. Văn hóa mang tính chủ quan 1 Văn hóa tổng hợp phương thức sinh hoạt với biểu mà lồi người sản sinh nhằm Với nhu cầu địi hỏi sinh tồn A Thích ứng B Thích nghi C Đối phó D Tất 2 kinh tế xã hội định ý thức xã hội A Cơ cấu B Hình thái C Tổ chức D Nền 3 Quan niệm văn hóa qua thời kì khác vì A Trải qua thời đại khác B Trải qua văn hóa khác C Trải qua hình thái kinh tế khác D Địa lý khác 4 Toàn giá trị vật chất sáng tạo thể cải vật chất người tạo chùa chiền, tranh… là A Vật chất B Văn hóa vật thể phi vật thể C Văn hóa phi vật thể D Văn hóa vật thể 5 Văn hóa có đặc trưng bật A B C D 6 Có loại văn hóa A Khơng có văn hóa B C D 7 Đây đặc trưng văn hóa “Cùng việc hiểu đánh giá khác người có văn hóa khác nhau” A Văn hóa mang tính cộng đồng B Văn hóa mang tính chủ quan C Văn hóa mang tính khách quan D Văn hóa học hỏi 8 Đâu khơng phải đặc trưng văn hóa? A Tính Tập Qn B Tính Cổ Truyền C Tính Khách Quan D Tính Kế Thừa 9 Văn hóa có bao nhiều chức A B C D 10 Đâu chức văn hóa? A Trình bày B Chứng minh lịch sử C Nhận thức D Làm đẹp dân tộc 11 “Con người ln có nhu cầu giải trí bên cạnh lao động hoạt động sáng tạo thơng qua giải trí văn hóa giúp người lao động sáng tạo với hiệu phát triển toàn diện” chức văn hóa A Giáo Dục B Sáng Tạo C Phát Triển D Giải Trí 12 Đâu khơng phải “vai trị” văn hóa? A Mục tiêu phát triển xã hội B Động lực phát triển xã hội C Linh hồn hệ điều tiết phát triển D Được cấu thành từ đội ngũ 13 Khi lãnh đạo hợp lý kinh tế trái với văn hóa lợi ích thu khơng bù đắp thiệt hại, nội dung vai trò văn hóa A Linh hồn điều tiết phát triển B Động lực phát triển xã hội C Mục tiêu phát triển xã hội D Đội ngũ 14 Đặc trưng văn hóa? A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa B Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa C Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội D Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa 15 chuẩn mực hành vi mà tất người tổ chức phải tuân theo bị chi phối A Quy định cơng ty B Văn hóa tổ chức C Điều lệ công ty 16 Nguyên nhân dẫn tới khác văn hóa tổ chức A Điều lệ cơng ty B Văn hóa tổ chức C Chuẩn mực hành vi D Nhiều cá nhân 17 Văn hóa nghề hay cịn gọi là A Văn hóa ngành B Văn hóa giới C Văn hóa nghề nghiệp D Tất sai 18 Văn hóa kinh doanh là A Văn hóa doanh nhân B Một loại văn hóa nghề C Văn hóa cộng đồng kinh doanh D Tất 19 Văn hóa kinh doanh đặc trưng để phân biệt giới kinh doanh với A Văn hóa kinh doanh khác B Giới kinh doanh khác C Đội ngũ D Tất 20 Có góc nhìn văn hóa doanh nghiệp A Văn hóa doanh nghiệp khơng phân chia theo góc nhìn B Nhân viên, Lãnh đạo C Nhân viên, Khách hàng, Lãnh đạo D Đối thủ cạnh tranh, Khách hàng, Lãnh đạo 21 Khái niệm “cái cịn lại tất thứ khác bị quên đi”, văn hóa” ai? A E Heriot B E Herior C E Horiet D E Hero 22 “VHDN trộn lẫn đặc biệt giá trị tiêu chuẩn, thói quen, truyền thống, thái đội ứng xử lễ nghi mà toàn chúng tổ chức biết” Khái niệm ai? A LIO B EDGAR SCHEIN C ILO D E HERIQT 23 Điền vào dấu “ ” Theo GEORGE DE SAINTE MARIE “VHDN giá trị biểu tượng huyền thoại, nghi thức, biểu tượng, huyền thoại, nghi thức, điều cấm kỵ, quan điểm triết học, đạo đức tạo thành móng sâu xa doanh nghiệp” A Tổng hợp B Tập hợp C Văn hóa D Tiêu chuẩn 24 Đặc điểm khơng thuộc văn hóa phương Tây A Thích khám phá, trinh phục B Đề cao tính cộng đồng hay tập thể C Muốn chinh phục tự nhiên D Coi trọng tính khách quan 25 Đặc điểm khơng thuộc văn hóa phương Tây A Thích khám phá, trinh phục B Trọng nghĩa trọng tình C Muốn chinh phục tự nhiên D Coi trọng tính khách quan 26 Loại hình văn hố gốc chăn ni du mục thuộc văn hố A Phương Tây B Phương Đơng C Mỹ D Tất 27 Loại hình văn hố gốc nơng nghiệp trồng trọt thuộc văn hố A Phương Tây B Phương Đông C Mỹ D Tất 28 Đặc điểm khơng thuộc văn hóa phương Đơng A Đề cao tính cộng đồng B Sùng bái tự nhiên, mong muốn hoà hợp tự nhiên C Thiên tư kinh nghiệm, nặng chủ quan, cảm tính D Đề cao tính cá nhân riêng biệt 29 Đặc điểm khơng thuộc văn hóa phương Đơng A Đề cao tính cộng đồng B Trọng nghĩa trọng tình C Thiên tư tổng hợp, coi trọng mối quan hệ D Trọng lý 30 Theo văn hóa Nhật Bản điều tối quan trọng là A Tự B An tồn gia đình C Bổn phận với chủ công việc D Tất 31 Theo văn hóa Nhật Bản điều tối quan trọng công việc là A Sự cống hiến C Chất lượng B Tạo sản phẩm được việc D Được lịng cấp 32 Bản sắc văn hóa Việt Nam khơng dựa trên A Văn hóa vật chất B Văn hóa tổ chức xã hội C Văn hóa tinh thần D Phương thức sản xuất công nghiệp đại 33 Đặc trưng gốc sắc văn hóa Việt Nam dựa trên A Phương thức sản xuất nông nghiệp lúa nước C Dịch vụ B Phương thức sản xuất công nghiệp D Tất 34 Văn hóa Việt Nam 1000 năm sau cơng ngun văn hóa A Lúa nước đạo giáo B Công nghiệp nhỏ, nho giáo phật giáo C Dịch vụ, nho giáo, phật giáo đạo giáo D Lúa nước, nho giáo, phật giáo đạo giáo 35 VHDN toàn doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc lưu truyền qua hệ, sử dụng biểu hoạt động kinh doanh, tạo nên sắc kinh doanh doanh nghiệp A Nét đẹp kinh doanh B Yếu tố văn hóa vật thể C Yếu tố văn hóa phi vật thể D B C 36 Đặc trưng văn hóa? A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa B Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa C Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội D Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa 37 Chức văn hóa? A Bồi dưỡng, sáng tạo, thẩm mỹ, giá trị B Giáo dục, nhận thức, thẩm mỹ, giải trí C Giáo dục, nghiên cứu, hịa nhập, giải trí D Giáo dục, nhận thức, liên lạc, giải trí 38 Văn hóa… organizational culture đặc trưng để phân biệt… với… khác A Công Ty B Đơn Vị C Mơ Hình D Tổ Chức 39 VHDN yếu tố quan trọng cấu thành nên… doanh nghiệp A Hạ tầng B Công Nghệ C Vốn D Đội ngũ 40 Tài sản quý giá doanh nghiệp người mà , người doanh nghiệp có khơng phải doanh nghiệp có A Đội ngũ B Vốn C Công nghệ D Hạ tầng 41 Mức độ phát triển xã hội đánh giá qua số nào A GDP/người B Tuổi thọ bình quân C Tỷ lệ người biết chữ D Cả câu 42 Khi nói đến loại hình văn hóa, phân chia thành A cấp B bậc thang C chức D Vật thể - Phi vật thể 43 Mỗi tổ chức khác có khác có văn hóa khác A Cơng ty B Chuẩn mực hành vi C Mơ hình D Cách tổ chức 44 Khơng có văn hóa khơng có , khơng có khơng có tài sản quý giá doanh nghiệp A Hạ tầng B Đội ngũ C Cơng nghệ D Vốn 45 Vai trị văn hóa A Mục tiêu, động lực, linh hồn doanh nghiệp B Mục tiêu, động lực, linh hồn nhân loại C Mục tiêu, động lực, linh hồn xã hội D Mục tiêu, động lực, linh hồn quốc gia 46 Văn hóa… tiếng Anh industry culture A Ngành B Nghề C Kinh Doanh D Tất sai 47 Văn hóa kinh doanh Business society culture loại văn hóa… A Ngành B Nghề C Kinh Doanh D Tất sai 48 Yếu tố khơng cấu thành văn hóa kinh doanh? A Triết lý kinh doanh B Vốn pháp định C Đạo đức kinh doanh & văn hóa doanh nghiệp D Ứng xử kinh doanh 49 Walmart không cho giá trị cốt lõi văn hóa kinh doanh là A Tơn trọng cá nhân B Tập trung vào chất lượng C Phục vụ khách hàng D Hướng đến hoàn hảo 50 Đâu đặc điểm cốt lõi VHDN A Đổi sáng tạo & chấp nhận rủi ro B Chú ý tới tiêu chuẩn C Định hướng kết D Định hướng người 51 Thompson & Luthans, 1990 không cho văn hóa tổ chức tích cực A Sẽ làm gia tăng gắn kết hợp tác đội ngũ nhân viên B Sẽ làm hiệu tổ chức nâng cao C Sẽ làm suất lao động tăng D Sẽ làm lợi nhuận tăng 52 Văn hóa cá nhân doanh nhân thường gọi văn hóa A Lãnh đạo B Doanh nhân C Cộng đồng D Tất sai 53 Văn hóa giới luật sư gọi văn hóa A Kinh Doanh B Nghề 54 Văn hóa người lĩnh vực bảo hiểm loại văn hóa A Nghề B Ngành C Giới khác D Tất sai 55 VHDN có cấp độ A B C D 56 Văn hóa doanh nghiệp dễ dàng thay đổi cấp độ nào? A B C D 57 Cấp độ “các giá trị tuyên bố” cấp độ A B C D 58 Mơi trường văn hóa doanh nghiệp không lành mạnh ảnh hưởng đến … tác động tiêu cực đến… A Tâm lý nhân viên & kết kinh doanh B Kết kinh doanh & tâm lý nhân viên C Kết kinh doanh & kết kinh doanh D Tâm lý nhân viên & tâm lý nhân viên 59 Phát biểu không phù hợp với VHDN mạnh? A Có ảnh hưởng lớn đến hành vi nhân viên B Nhân viên gắn bó trung thành hơn, kết làm việc cao C Tạo môi trường làm việc tốt D Nhân viên dễ dàng xin việc làm doanh nghiệp khác 60 Theo Meyer & Allen 1991 Recardo & Jolly 1997 VHDN ảnh hưởng đến cam kết gắn bó nhân viên, mơ hình hóa yếu tố khơng có yếu tố A Giao tiếp tổ chức B Tài C Phần thưởng & công nhận D Hiệu việc định 61 Doanh nghiệp có văn hóa mạnh phù hợp với mục tiêu chiến lược thì A Tạo niềm tự hào nhân viên DN, từ người ln sống phấn đấu chiến đấu mục tiêu chung cách tự nguyện B Giúp cho lãnh đạo dễ dàng việc quản lý doanh nghiệp C Giúp cho nhân viên thoải mái chủ động việc định hướng cách nghĩ cách làm D Cả câu 62 ESPO USED VALUES thuộc cấp độ thức cấp độ VHDN A Cấp độ B Cấp độ C Cấp độ D Tất sai 63 Cấp độ văn hóa có đặc điểm dễ thay đổi thể giá trị thực văn hóa doanh nghiệp A Cấp độ B Cấp độ C Cấp độ D Tất sai 64 Ở cấp độ giá trị tun bố có tính hữu hình A Cấp độ B Cấp độ C Cấp độ D Đúng hết 65 Tác động VHDN là A Tạo lợi cạnh tranh B Tạo suy yếu C Câu A, B D Câu A, B sai 66 Một văn hóa tốt giúp doanh nghiệp thu hút củng cố nhân viên doanh nghiệp A Nhân tài, Lòng trung thành B Nhân Lực, Vị C Nhân Tài, Vị Thế D Nhân tài, tin tưởng 67 Thứ tự nhu cầu Maslow A sinh lý, an tồn, tơn trọng, xã hội, tự hoàn thiện B sinh lý, an toàn, xã hội, tơn trọng, tự hồn thiện C an tồn, sinh lý, xã hội, tơn trọng, tự hồn thiện D an tồn, sinh lý, tơn trọng, xã hội, tự hồn thiện 68 Sắp xếp theo nhu cầu Maslow giá trị sau trợ cấp, lương bản, bạn bè quan, chức danh, thách thức công việc A Lương bản, trợ cấp, bạn bè quan, chức danh, thách thức công việc B Trợ cấp, bạn bè quan, lương bản, chức danh, thách thức công việc C Trợ cấp, lương bản, bạn bè quan chức danh, thách thức công việc D Lương bản, trợ cấp, bạn bè quan, thách thức công việc, chức danh 69 Cơ sở vật chất kỹ thuật doanh nghiệp, VHDN doanh nghiệp A Giá trị, Giá trị B Tiền, Tài sản C Phần xác, Phần hồn D Tài sản, Giá trị 70 Các doanh nghiệp quản lý điều hành tốt mà không sử dụng A Nội quy B Văn hóa C Quy chế D Đúng hết 71 Ngoài xã hội pháp luật văn hóa xã hội cơng cụ quản lý quốc gia, cịn doanh nghiệp cơng cụ quản lý là A Điều lệ, Văn hóa doanh nghiệp B Quy chế, Văn hóa doanh nghiệp C Nội quy, Văn hóa doanh nghiệp D Mục tiêu, Văn hóa doanh nghiệp 72 Điểm khác sử dụng quy chế văn hóa doanh nghiệp cơng ty là A Quy chế bắt buộc văn hóa tự nguyện C Quy chế văn hóa khơng khác D Quy chế có văn ban hành văn hóa khơng có văn ban hành 73 Doanh nghiệp có văn hóa mạnh, phù hợp mục tiêu chiến lược thì A Tạo niềm tự hào cho nhân viên C Giúp nhân viên thoải mái, chủ động B Giúp lãnh đạo dễ dàng quản lý D Tất 74 Để tạo văn hóa mang sắc riêng cho doanh nghiệp tạo dấu ấn cho khách hàng, doanh nghiệp cần A Nâng cao tay nghề nhân viên B Xây dựng văn hóa doanh nghiệp C Xây dựng thương hiệu riêng D Tất 75 Các yếu tố ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp A Văn hóa tộc B Nhà lãnh đạo C Đội ngũ hay giá trị tích lũy D Câu B C 76 Trong mơ hình văn hóa DN mơ hình dân chủ nhất? A Cách tiếp cận từ lên B Cách tiếp cận từ xuống C Cách tiếp cận từ điển hình tốt D Cách tiếp cận từ nhóm, phịng, ban 77 Trong mơ hình văn hóa doanh nghiệp mơ hình áp đặt? A Cách tiếp cận từ lên B Cách tiếp cận từ xuống C Cách tiếp cận từ điển hình tốt D Cách tiếp cận từ nhóm, phịng, ban 78 Trong mơ hình văn hóa DN mơ hình dễ vận dụng hay chấp nhận nhất? A Cách tiếp cận từ lên B Cách tiếp cận từ xuống C Cách tiếp cận từ điển hình tốt D Cách tiếp cận từ nhóm, phịng, ban 79 Theo Roger Harrison 1972, Charles Handy 1985, Văn hóa quyền lực không bao gồm A Tập trung quyền lực B Đề cao cộng đồng tập thể C Quy định bất thành văn D Trung thành với Sếp 80 Theo Roger Harrison 1972, Charles Handy 1985, Văn hóa cá nhân không bao gồm A Tự chủ tự cá nhân cao B Dung dưỡng phát triển cá nhân C Khả hợp tác làm việc nhóm tốt D Coi trọng vai trị, vị trí cá nhân cao tổ chức 81 Theo Roger Harrison 1972, Charles Handy 1985, Văn hóa cơng việc khơng bao gồm A Nỗ lực tập trung công việc, dự án B Chú trọng đến tự cá nhân C Môi trường làm việc cao D Nhân viên linh hoạt với mức tự chủ cao 82 Các dạng VHDN Deal & Kennedy khơng bao gồm A Văn hóa nam nhi B Văn hóa làm làm/chơi chơi C Văn hóa phó thác D Văn hóa vai trị 83 Ở mức độ thấp có khác biệt lương bổng, lao động chân tay đánh giá ngang với lao động trí óc, cấp độ cao có nhiều cấp lãnh đạo, lao động trí óc đánh giá cao Là đặc điểm yếu tố sau đây? A Sự đối lập chủ nghĩa cá nhân chủ nghĩa tập thể B Sự phân cấp quyền lực C Sự phân cấp trình độ D Sự phân cấp giá trị thặng dư lao động 84 Đặc điểm Nam quyền Nữ quyền cấp độ Nam quyền chi phối là A Khác biệt giới tính, phụ nữ làm chun mơn, doanh nghiệp khơng khơng can thiệp vào sống riêng phân biệt biệt giới tính khơng đáng kể B Khác biệt giới tính không đáng kể, doanh nghiệp can thiệp vào sống riêng, công việc coi mối quan tâm C Phụ nữ tham gia vào chuyên môn nhiều, doanh nghiệp can thiệp vào sống riêng, công việc coi mối quan tâm D Khác biệt giới tính rõ ràng, phụ nữ làm cơng việc chun mơn, cơng việc coi mối quan tâm 85 Sự phân cấp quyền lực mức độ thấp có đặc điểm A Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều B Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều, có nhiều cấp lãnh đạo C Tập trung hóa cao, mức độ phân quyền ít, khác biệt lương bổng D Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền ít, khác biệt lương bổng 86 Sự đối lập giữ chủ nghĩa cá nhân chủ nghĩa tập thể mức độ cao có đặc điểm A DN gia đình, DN bảo vệ lợi ích cho nhân viên B DN gia đình, thơng lệ xây dựng dựa lịng trung thành C Doanh nghiệp mang tính gia đình, nhân viên tự bảo vệ lợi ích cho D Doanh nghiệp mang tính gia đình, thơng lệ xây dựng dựa lòng trung thành 87 Có giai đoạn hình thành văn hóa doanh nghiệp A B C D Hình thành có giai đoạn 88 Các đặc điểm phụ thuộc vào nhà sáng lập, giá trị văn hóa khác biệt đối thủ, thành đúc kết trình phát triển, diễn thay đổi văn hóa doanh nghiệp đặc điểm giai đoạn giai đoạn hình thành VHDN A Giai đoạn non trẻ B Giai đoạn C Giai đoạn muồi nguy suy thối 89 Các đặc điểm doanh nghiệp không tiếp tục tăng trưởng thị trường bão hịa, văn hóa xuất tính lỗi thời đặc điểm giai đoạn giai đoạn hình thành VHDN A Giai đoạn non trẻ B Giai đoạn C Giai đoạn muối nguy suy thối D Giai đoạn bão hịa 90 Những cách thay đổi văn hóa doanh nghiệp A Phát huy văn hóa tiêu biểu B Áp dụng công nghệ C Do scandal D Tất 91 Các dạng văn hóa DN phân theo phân cấp quyền lực có loại bản A B C D 92 Đâu khơng phải dạng văn hóa DN phân theo phân cấp quyền lực A Mơ hình văn hóa ngun tắc B Mơ hình văn hóa quyền hạn C Mơ hình văn hóa đồng đội D Mơ hình văn hóa đội ngũ 93 Các dạng văn hóa DN phân theo cấu định hướng A Văn hóa gia đình B Văn hóa tháp EIFFEL C Văn hóa kiểu tên lửa định hướng D Tất 94 “Tổ chức để thành viên tự hoàn thiện bày tỏ thân, khơng có cấu mang tính hình thức, thay đổi văn hóa thường nhanh tự phát” đặc điểm nội dung văn hóa A Văn hóa gia đình B Văn hóa lị ấp trứng C Văn hóa tháp EIFFEL D Văn hóa theo kiểu tên lửa 95 Văn hóa lị ấp trứng, khơng có đặc điểm A Nghiêm khắc tạo hứng thú B Sân chơi sáng tạo C Mọi người tự nguyện tham gia D Khơng có tham gia lãnh đạo 96 Mơ hình văn hóa tên lửa, khơng có đặc điểm là A Mục tiêu khơng C Ông chủ người điều phối B Thích khích lệ trả cơng D Tất 97 Mơ hình văn hóa Eiffel, khơng có đặc điểm là A Ơng chủ người điều phối B Dựa vào quy định để phân cấp bậc, khen thưởng, tuyển dụng C Các mối quan hệ chịu ràng buộc công việc D Thay đổi dựa vào yếu tố khách quan 98 Văn hóa lãnh đạm thuộc dạng văn hóa nào? A Văn hóa phân theo cấu định hướng B Văn hóa phân theo mối quan tâm C Văn hóa phân theo cấp quyền lực D Tất sai 99 Các dạng văn hóa phân theo mối quan tâm A Văn hóa kiểu chăm sóc B Văn hóa kiểu địi hỏi nhiều C Văn hóa hợp D Tất 100 Văn hóa hợp là A Sự kết hợp quan tâm đến người thành tích B Nhân viên có chất lượng giúp tăng thành tích doanh nghiệp C Văn hóa thống hệ thống từ cấu tổ chức đến mục tiêu hành động D Câu b, c 101 Các dạng văn hóa phân theo vai trị nhà lãnh đạo A Văn hóa quyền lực B Văn hóa nhiệm vụ C Văn hóa chấp nhận rủi ro D Tất 102 Nhân viên có biểu tham vọng quyền lực cao, đặc điểm dạng văn hóa DN nào? A Văn hóa quyền lực B Văn hóa gia trưởng C Văn hóa đề cao vai trị cá nhân D Văn hóa đề cao vai trị tập thể 104 Xây dựng văn hóa DN có lối sống trọng tình, ý thức thể lịng tự trọng cao, lối sống linh hoạt dễ thích nghi với mơi trường Là đặc điểm A Ảnh hưởng văn hóa dân tộc B Ảnh hưởng chủ nghĩa cá nhân C Ảnh hưởng văn hóa đội ngũ D Ảnh hưởng văn hóa cộng đồng 105 A 106 Có bước xây dựng VHDN B C D Xây dựng triết lý kinh doanh gồm A Đúc kết từ kinh nghiệm sản xuất kinh doanh nét vănhóa chung đặc thù, chuẩn mực đạo đức kinh doanh, tư tưởng hành vi tổ chức B Bài hát, tuyên ngôn, phát biểu hội nghị, đại hội cổ đông C Đúc kết từ kinh nghiệm sản xuất kinh doanh, nét văn hóa chung đặc thù, chuẩn mực đạo đức kinh doanh, tư tưởng hành vi bên tổ chức D Câu A, B đúng… 107 Tính quán doanh nghiệp xây dựng dựa giá trị cốt lõi, đồng thuận về A Biểu tượng thống B Chính sách quán C Hợp tác hội nhập D Lãnh đạo từ trung tâm 108 Khả đáp ứng khách hàng nội các thành viên tổ chức phần của A Định hướng dài hạn B Khả thích ứng C Tham nhân viên D Sự quán tổ chức 109 Một văn hóa mạnh dựa hệ thống giá trị niềm tin biểu tượng chung mà người tổ chức thấu hiểu biểu của A Định hướng dài hạn B Khả thích ứng C Tham nhân viên D Sự quán tổ chức 110 Theo mơ hình Denison, thỏa mãn nhân viên phụ thuộc vào giá trị sau trừ A Định hướng dài hạn B Khả thích ứng C Tham nhân viên D Sự quán tổ chức 111 Việc quản lý văn hóa doanh nghiệp trách nhiệm của A Tất nhà quản trị doanh nghiệp B Lãnh đạo cấp cao C Phịng tổ chức hành D Phịng nhân 112 Văn hóa doanh nghiệp kỷ 21 phải đề cao giá trị trừ A Tập trung hóa B Sẵn sàng chấp nhận rủi ro C Cởi mở trung thực D Phân quyền 113 Việc lãnh đạo cấp cao tập trung vào vấn đề không quan trọng, thông thường doanh nghiệp thiếu A Định hướng dài hạn B Khả thích ứng C Tham nhân viên D Sự quán tổ chức 114 Mục tiêu tổ chức khơng có ý nghĩa với nhân viên thông thường doanh nghiệp thiếu A Định hướng dài hạn B Khả thích ứng C Tham nhân viên D Sự quán tổ chức 115 Việc doanh nghiệp tập trung vào vấn đề nội gặp khó khăn việc đáp ứng nhân viên có ý tưởng mới, thường xuất phát từ nguyên nhân nào A Thiểu định hướng dài hạn B Thiếu khả thích ứng C Thiếu tham nhân viên D Thiếu quán tổ chức 116 Nếu tổ chức, thành công trước tạo rào cản cho thành công tương lai doanh nghiệp A Thiếu định hướng dài hạn B Thiếu khả thích ứng C Thiếu tham nhân viên D Thiếu quán tổ chức 117 Nội dung định nghĩa khác văn hóa xoay quanh mối quan hệ gì? A Văn hóa tự nhiên B Văn hóa xã hội C Văn hóa người D Văn hóa cá nhân 118 Văn hóa “Phương Đơng” khu vực bao gồm châu lục nào? A Châu Á, Châu Âu, châu Úc B Châu Á, châu Phi, châu Âu C Châu Á, Châu Phi, châu Úc D Châu Âu, châu Á, châu Mỹ 119 Chức văn hóa xem thứ “gen”xã hội di truyền phẩm chất người lại cho hệ mai sau? A Chức giao tiếp B Chức tổ chức xã hội C Chức điều chỉnh xã hội D Chức giáo dục 120 Cấu trúc hệ thống văn hố gồm A Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng mơi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng mơi trường xã hội B Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng mơi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng mơi trường xã hội C Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với mơi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với mơi trường xã hội D Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với mơi trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với mơi trường xã hội 121 Chức văn hóa xem sợi dây nối liền người với người? A Chức điều chỉnh xã hội B Chức tổ chức xã hội C Chức giao tiếp D Chức giáo dục 122 Chức điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng văn hóa? A Tính lịch sử B Tính giá trị C Tính nhân sinh D Tính hệ thống 123 Đặc trung cho phép phân biệt văn hóa tượng xã hội người tạo với giá trị tự nhiên thiên nhiên tạo ra? A Tính lịch sử B Tính nhân sinh C Tính giá trị D Tính hệ thống 124 Đặc trưng đặc trưng hàng đầu văn hóa? A Tính hệ thống 125 B Tính nhân sinh C Tính giá trị D Tính lịch sử Đặc trưng văn hóa thước đo nhân xã hội người A Tính hệ thống B Tính nhân sinh C Tính giá trị D Tính lịch sử 126 Chức văn hóa giúp xã hội định hướng chuẩn mực làm động lực cho phát triển? A Chức tổ chức xã hội B Chức điều chỉnh xã hội C Chức giao tiếp D Chức giáo dục 127 Chức điều chỉnh văn hóa thể ở A Hình thành q trình dài tích lũy qua nhiều hệ B Giúp cho xã hội trạng thái cân động, khơng ngừng tự hồn thiện, động lực cho phát triển xã hội C Bảo đảm tính kế tục lịch sử văn hóa D Làm tăng độ ổn định, tảng xã hội 128 Chức tổ chức văn hóa thể A Hình thành q trình tích lũy qua nhiều hệ B Giúp cho xã hội trạng thái cân động, khơng ngừng tự hồn thiện, động lực cho phát triển xã hội C Bảo đảm tính kế tục lịch sử văn hóa D Làm tăng độ ổn định, tảng xã hội 129 Văn minh khái niệm A Thiên giá trị tinh thần trình độ phát triển B Thiên giá trị tinh thần có bề dày lịch sử C Thiên giá trị vật chất - kỹ thuật trình độ phát triển D Thiên giá trị vật chất có bề dày lịch sử 130 Yếu tố sau mang tính quốc tế? A Văn hiến B Văn hóa C Văn vật D Văn minh 131 Xét tính giá trị, khác văn hóa văn minh là A Văn hóa gắn với phương Đơng nơng nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị B Văn minh trình độ phát triển cịn văn hóa có bề dày lịch sử C Văn minh thiên vật chất - kỹ thuật cịn văn hóa thiên vật chất lẫn tinh thần D Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế 132 Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời tốt đẹp dân tộc, thiên giá trị tinh thần gọi A Văn hiến 133 B Văn minh C Văn hóa D Văn vật Văn vật khái niệm A Thiên vật chất, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế B Thiền vật chất tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc C Thiên vật chất, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc 134 Sự đa dạng mơi trường tự nhiên đa dạng tộc người thành phần dân tộc tạo nên đặc điểm văn hóa Việt Nam? A Mỗi vùng văn hóa có sắc riêng, có tính thơng đa dạng B Sự tương đồng vùng văn hóa C Sự khác biệt vùng văn hóa D Bản sắc chung văn hóa 135 Cư dân Đông Nam Á coi trọng thiên nhiên thiên nhiên có tác động trực tiếp đến A Sức khỏe, thức ăn B Nghề nghiệp, sức khỏe, nơi cư trú C Địa lý D Tính cách họ 136 Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hố gốc nơng nghiệp có đặc điểm A Tư thiên tổng hợp biện chứng, cách nhìn thiên chủ quan, cảm tính kinh nghiệm B Tư thiên phân tích trọng yếu tố; cách nhìn thiên chủ quan, cảm tính kinh nghiệm C Tư thiên tổng hợp trọng yếu tố; cách nhìn thiên chủ quan, lý tính kinh nghiệm D Tư thiên tổng hợp biện chứng, cách nhìn thiên khách… 137 Trong giao lưu rộng rãi với văn hóa Đơng Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm văn hóa nào? A Ấn Độ 138 B Trung Hoa C Âu D Pháp Môi trường kinh doanh bên DN A Các yếu tố vật chất B Các yếu tố tinh thần C Văn hóa tổ chức DN 139 D Cả ý Câu câu sai nói dạng văn hóa doanh nghiệp Quinn McGrath? A Văn hóa kinh tế B Văn hóa triết lý C Văn hóa làm làm, chơi chơi D Văn hóa thứ bậc 140 Bốn dạng văn hóa theo Quinn McGrath không bao gồm A Sáng tạo 141 B Thị trường C Cấp bậc D Vai trị Văn hóa sáng tạo theo Quinn McGrath giao thoa giữa A Linh hoạt động với hướng ngoại khác biệt B Ơn định kiểm sốt với hướng ngoại khác biệt C Hướng nội thống với ổn định kiểm soát D Linh hoạt động với hướng nội thống 142 Văn hóa thị trường theo Quinn McGrath giao thoa giữa A Linh hoạt động với hướng ngoại khác biệt B Ổn định kiểm soát với hướng ngoại khác biệt C Hướng nội thống với ổn định kiểm soát D Linh hoạt động với hướng nội thống 143 Văn hóa cấp bậc theo Quinn McGrath giao thoa giữa A Linh hoạt động với hướng ngoại khác biệt B Ơn định kiểm sốt với hướng ngoại khác biệt C Hướng nội thống với ổn định kiểm soát D Linh hoạt động với hướng nội thống 144 Văn hóa gia đình theo Quinn McGrath nằm giao thoa giữa A Linh hoạt động với hướng ngoại khác biệt B Ơn định kiểm sốt với hướng ngoại khác biệt C Hướng nội thống với ổn định kiểm soát D Linh hoạt động với hướng nội thống 145 Văn hóa sáng tạo theo Quinn McGath, người lãnh đạo không làm công việc A Thúc đẩy đổi B Quản lý truyền đạt tầm nhìn tương lai C Quản lý hoàn thiện liên tục D Quản lý nhóm 146 Văn hóa thị trường theo Quinn McGrath, người lãnh đạo không làm công việc A Quản lý cạnh tranh B Quản lý phối hợp hợp tác C Kỹ động viên nhân viên D Quản lý dịch vụ khách hàng 147 Văn hóa cấp bậc theo Quinn McGrath, người lãnh đạo không làm công việc A Thúc đẩy đổi B Quản lý phối hợp hợp tác C Quản lý hện hóng kiểm sốt D Quản lý việc tiếp nhận điều chỉnh văn hóa 149 Câu câu sai nói đặc trưng phi trực quan văn hóa doanh nghiệp? A Các đặc trưng phi trực quan văn hóa doanh nghiệp bao gồm lý tưởng, niềm tin, thái độ B Các đặc trưng phi trực quan văn hóa doanh nghiệp bao gồm lý tưởng, thái độ, lịch sử phát triển C Các đặc trưng phi trực quan văn hóa doanh nghiệp bao gồm lý tưởng, lịch sử phát triển truyền thống văn hóa D Các đặc trưng phi trực quan văn hóa doanh nghiệp bao gồm lý tưởng, nghi lễ, niềm tin 150 Đạo đức kinh doanh xem xét quan hệ với đối tượng hữu quan chủ yếu nào? A Chủ sở hữu người lao động B Khách hàng đối thủ cạnh tranh C Chủ sở hữu đối thủ cạnh tranh D Chủ sở hữu người lao động, Khách hàng đối thủ cạnh tranh 151 Văn hóa khơng thuộc dạng văn hóa doanh nghiệp Harrion/Handy? A Văn hóa vai trị B Văn hóa quyền lực C Văn hóa cá nhân D Văn hóa quy trình 152 Văn hóa dạng văn hóa Daft? A Tiến triển 153 C Quyền lực B Quy trình C Sứ mệnh D Hiệp lực Văn hóa khơng thuộc dạng văn hóa doanh nghiệp Scholz? A Văn hóa tiến triển B Văn hóa nội sinh C Văn hóa hịa nhập D Văn hóa ngoại sinh 155 D Phó thác Văn hóa dạng văn hóa doanh nghiệp Harrion/ Handy? A Vai trị 154 B Thích ứng Các khía cạnh văn hóa cần lưu ý xây dựng thành tố thương hiệu A Đặt tên thương hiệu, Xây dựng logo thương hiệu B Xây dựng logo thương hiệu, Xây dựng cầu hiệu C Xây dựng cầu hiệu, Xây dựng logo thương hiệu, Quảng cáo D Đặt tên thương hiệu, Xây dựng logo thương hiệu, Xây dựng tính cách thương hiệu, Xây dựng cầu hiệu 156 Đặc điểm lao động chủ yếu doanh nhân là? A Lao động trí óc B Lao động quản lý kinh doanh C Lao động nhà sư phạm D Lao động nhà hoạt động xã hội 157 Những chuẩn bị cần thiết Doanh nhân A Nghiên cứu thị trường B Chuẩn bị vốn, nhân lực C Tìm kiếm hội kinh doanh D Kinh nghiệm, kiến thức, đoán 158 Lãnh đạo DN ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp cách A Đưa vào DN nhiều tư tưởng, quan niệm B Thiết lập văn hóa khởi thủy có tính bền vững, khó thay đổi C Tác động tới người bị lãnh đạo, thực theo ý muốn người lãnh đao D Cả ý 159 Lãnh đạo hiệu lãnh đạo thành công về A Chiến lược người B Chiến lược, người văn hóa doanh nghiệp C Chiến lược, người, hệ thống quản lý văn hóa doanh nghiệp D Tất 160 Lãnh đạo định hình VHDN, khơng bao gồm A Hồi bão, sứ mệnh, sách B Mục tiêu chiến lược dài hạn C Tầng sâu VHDN D Xây dựng thủ tục quy trình doanh nghiệp 161 Lãnh đạo quan tâm đến cảm nhận VHDN hai nhóm đối tượng A Bên ngồi DN Bằng lịng đặc trưng văn hóa DN B Nhân viên Hạnh phúc chuẩn mực hành vi DN tự hào thành viên DN C Lợi nhuận hay gia trị cổ phiếu tăng lên hàng năm D Câu A B 162 Ở nước ta đóng vai trị định hình thành, định hình thay đổi văn hóa DN A Người sáng lập & đứng đầu B Ban lãnh đạo C Trưởng phận D Các nhân viên quan trọng 163 Văn hóa doanh nhân văn hóa doanh nghiệp; A Hạt nhân B Bộ phận quan trọng C Kim nam D Tất 164 Phát biểu khơng phù hợp mói quan hệ văn hóa cá nhân VHDN A Lãnh đạo nhân tố thay đổi VHDN B Người sáng lập nhân tố quan trọng C Cấp quản lý hội nhập thay đổi phận D Cấp nhân viên gây ảnh hưởng chi phối VHDN 165 Khả gây ảnh hưởng, định hướng vầ điều khiển người khác thực thoe mục đích thuộc doanh nhân A Trình độ chun mơn B Năng lực lãnh đạo tố chất C Tố chất D Trình độ quản lý kinh doanh 166 Tố chất doanh nhân KHÔNG bao gồm A Tầm nhìn B Quyết đốn C Trình độ chun mơn D Chấp nhận mạo hiểm 167 Trong văn hóa doanh nhân, chuẩn mực hệ thống giá trị không bao gồm yếu tố A Tâm B Tầm C Tài D Trí 168 Các phận cấu thành văn hóa doanh nhân không bao gồm A Năng lực doanh nhân B Tố chất doanh nhân C Đạo đức doanh nhân D Tiền vốn doanh nhân 169 Hệ giá trị doanh nghiệp, không bao gồm A Triết lý kinh doanh B Giá trị cốt lõi C Giá trị thực tài sản D A B dúng 170 Phát biểu sai thay đổi văn hóa A Trở nên khác trước, có lợi ích chung lâu dài B Cách thực tốt công việc làm C Theo thời gian việc cũ D Tất sai 171 Doanh nghiệp phải thay đổi văn hóa khơng phải A Để giữ cân phát triển doanh nghiệp B Tạo hội để làm phong phú đường nghiệp sống – cá nhân C Quy luật tồn phát triển D Tất sai 172 Quản trị thay đổi văn hóa doanh nghiệp là A Các hoạt động có phối hợp để định hướng thay đổi B Các hoạt động có phối hợp đề kiểm soát thay đổi C Các hoạt động có phối hợp để xử lý thay đổi D Câu a b 173 Phát biểu sai điều kiện cần đủ cho can thiệp nhà nước để thay đổi văn hóa A Bất bình đẳng nghiêm trọng B Vi phạm pháp luật nghiêm trọng C Áp lực từ chủ nợ nước D Gây thiệt hại đến lợi ích doanh nghiệp/nhà nước 174 Đâu nguyên nhân thay đổi văn hóa doanh nghiệp? A Kinh tế, văn hóa, xã hội B Cơng nghệ, khoa học C Quy luật tồn ohát triển D Tất sai 175 Người ta nhận biết thay đổi văn hóa từ đâu? A Từ bên doanh nghiệp B Từ đối thủ cạnh tranh C Từ môi trường xung quanh D Tất 176 Mơ hình văn hóa gia đoạn Kurt Lewin khơng có A Làm rã B Hịa tan C Thay đổi D Làm dơng lại 177 Áp lực thay đổi văn hóa doanh nghiệp bao gồm A Lực lượng lao động B Công nghệ C Cạnh tranh D Tất 178 Trong tám giai đoạn thay đổi văn hóa doanh nghiệp Kotter “Tạo tầm nhìn mới” là A Một phần chiến lược B Thực chiến lược C Đánh giá chiến lược D Tất 179 Hãy xếp bước trình nghiên cứu hành động trong mơ hình nghiên cứu hành độnng cho nhất A Chuẩn đốn, phân tích, hành động, lượng giá, phản hồi B Chuẩn đốn, phân tích, hành động, phản hồi, lượng giá C Chuẩn đốn, phân tích, phản hồi, hành động, lượng giá D Chuẩn đoán, phân tích, phản hồi, lượng giá, hành động 180 Trong Khám phá điểm mạnh – mơ hình văn hóa tích cực khơng có cơng việc A Xác định vấn đề B Tìm kiếm giải pháp tồn lại C Tăng cường làm việc D Tập trung vào giá trị hữu 181 Trong xác định chủa đề Khám phá điểm mạnh – chu kỳ 4D khơng có A Dream B Design C Destiny D Develop 182 Đối tượng điều chỉnh đạo đức kinh doanh là A Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh B Khách hàng doanh nhân C Các chủ thể hoạt động kinh doanh D Đối thủ cạnh tranh doanh nghiệp 183 Xu hướng phục tùng người đem lại quyền lợi, giải nguyện vọng nguyên tắc lãnh đạo về A Đảm bảo kết hợp hài hoà giữ mục tiêu B Thoả mãn nhu cầu mong muốn nhân viên C Làm việc theo chức trách quyền hạn D Uỷ quyền uỷ nhiệm 184 Các nguyên tắc chuẩn mực đạo đức kinh doanh là A Tính trung thực, tơn trọng người, gắn lợi ích doanh nghiệp với lợi ích khách hàng xã hội, coi trọng hiệu gắn với trách nhiệm xã hội B Tính trung thực, tơn trọng người; gắn lợi ích doanh nghiệp với lợi ích khách hàng xã hội, coi trọng hiệu gắn với trách nhiệm xã hội; bí mật trung thành với trách nhiệm đặc biệt C Tính trung thực, tơn trọng người; gắn lợi ích doanh nghiệp với lợi ích khách hàng xã hội; bí mật trung thành với trách nhiệm đặc biệt D Tính trung thực; gắn lợi ích doanh nghiệp với lợi ích khách hàng xã hội, coi trọng hiệu gắn với trách nhiệm xã hội, bí mật trung thành với trách nhiệm đặc biệt 185 Văn hóa quảng bá thương hiệu thuộc A Văn hóa hoạt động marketing B Văn hóa xây dựng phát triển thương hiệu C Văn hóa ứng xử nội D Văn hóa đàm phán thương lượng 186 Hoạt động tài kế tốn đạo đức biểu nào? A Cho mượn danh kiểm tốn viên để hành nghề B Liêm chính, khách quan, độc lập cẩn thận C Giảm giá dịch vụ cơng ty kiểm tốn nhận hợp đồng cung cấp dịch vụ với mức phí thấp nhiều so với mức phí cơng ty kiểm tốn trước D Điều chỉnh số liệu bảng cân đối kế toán 187 Đạo đức chủ yếu chức doanh nghiệp không bao gồm A Đạo đức quản trị nguồn nhân lực B Đạo đức Marketing C Đạo đức hoạt động kế toán, tài D Đạo đức cơng nghệ kỹ thuật 188 Câu sau sai? A Đạo đức tập hợp nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm điều chỉnh, đánh giá hành vi người thân quan hệ với người khác, với xã hội B Đạo đức môn khoa học nghiên cứu chất tự nhiên - sai phân biệt lựa chọn sai C Đạo đức quy định thái độ, nghĩa vụ, trách nhiệm người thân người khác xã hội D Đạo đức khuôn mẫu, tiêu chuẩn để xây dựng lối sống lý tưởng, mỗi… ... Hiệp lực Văn hóa khơng thuộc dạng văn hóa doanh nghiệp Scholz? A Văn hóa tiến triển B Văn hóa nội sinh C Văn hóa hịa nhập D Văn hóa ngoại sinh 155 D Phó thác Văn hóa dạng văn hóa doanh nghiệp. .. cạnh tranh 151 Văn hóa khơng thuộc dạng văn hóa doanh nghiệp Harrion/Handy? A Văn hóa vai trị B Văn hóa quyền lực C Văn hóa cá nhân D Văn hóa quy trình 152 Văn hóa dạng văn hóa Daft? A Tiến... văn hóa xã hội cơng cụ quản lý quốc gia, cịn doanh nghiệp cơng cụ quản lý là A Điều lệ, Văn hóa doanh nghiệp B Quy chế, Văn hóa doanh nghiệp C Nội quy, Văn hóa doanh nghiệp D Mục tiêu, Văn hóa - Xem thêm -Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm môn văn hóa doanh nghiệp có đáp án, câu hỏi trắc nghiệm môn nghiệp vụ Danh mục Cao đẳng - Đại học . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CHƯƠ NG 1 T ỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠ NG M ẠI Câu 1 Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động. của khách hàng đối với ngân hàng từ đó ngân hàng thương mại khỏi phải lo sợ thiếu vốn hoạt động d- không phát biểu nào sai cả Câu 4 Về cơ bản NHTM có thể huy động vốn qua những loại tài khoản. nước Câu 2 Hoạt động cấp tín dụng và cho ... 23 1,155 0 Giáo trình môn Văn hóa doanh nghiệp Danh mục Quản trị kinh doanh Văn hóa gắn liền với sự ra đời của nhân loại. Phạm trù văn hóa rất đa dạng và phức tạp. Nó là một khái niệm rất nhiều nghĩa được dùng để chỉ những khái niệm có nội dung khác nhau về đối tượng, tính chất và hình thức biểu hiện. 230 9,881 31 80 Câu TN VHDNHutech Hay Danh mục Tiêu chuẩn - Qui chuẩn BỘ đề gồm 80 câu hỏi ôn tập văn hóa doanh nghiệp Hutech với lượng câu trúng nhiều sẽ là tài liệu bổ ích giúp cho các bạn ôn thi để đạt được kết quả tốt Nội dụng ra thi đa số được đúc kết và chủ yếu nằm trong 80 câu hỏi nàyGồm có câu hỏi và đáp án các bạn may mắn, ... cá nhân doanh nhân thường gọi văn hóa A Lãnh đạo B Doanh nhân C Cộng Đồng 38 Văn hóa giới luật sư gọi văn hóa A Kinh Doanh ... 11 6,816 28 TRẮC NGHIỆM VĂN HÓA DOANH NGHIỆP CÓ ĐÁP ÁN Danh mục Đại cương tài liệu môn văn hóa doanh nghiệp có đáp án ... cơng ty B Văn hóa tổ chức C Chuẩn mực hành vi D Nhiều cá nhân 17 Văn hóa nghề cịn gọi A Văn hóa ngành B Văn hóa giới C Văn hóa nghề nghiệp D Tất sai 18 Văn hóa kinh doanh A Văn hóa doanh nhân... gồm A Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng mơi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng mơi trường xã hội B Văn hóa nhận thức, Văn ... 39 71 0

câu hỏi trắc nghiệm văn hóa doanh nghiệp