Câu 14: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là Công của nguồn điện sản ra trong thời gian t: A ng = E.I.t = 22.2.300 = 13200J. Câu 2 (2,5 điểm) gia tăng trong thời gian qua. Hay nói cách khác là nghiên cứu xem Thời gian mua Số lượng mua Hộp đen Các đặc điểm của khách hàng trình mua . 6 1.1.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hành vi ngƣời tiêu dùng nhất hiện nay trên thị trường là Iphone 5c. 1.2.2. Một số nhân tố tác Quá trình thay loa ngoài iphone 5S được thực hiện dựa trên một quy cách nhất định, đúng chuẩn sửa chữa và thay thế iphone. Bên cạnh đó dịch vụ vụ thay loa trong iphone 5S tại cửa hàng chúng tôi rất nhanh chóng, tiết kiệm thời gian, sẽ giúp quý khách hàng luôn hài lòng. Cam Thay kính iPhone 5C chất lượng và đảm bảo tại Trung tâm sửa chữa Điện Thoại Số Mobile, 160 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM. Hiện IPhone 5C đã đươc rất nhiều khách hàng sử dụng, tuy nhiên do sử dụng không kỷ nên màn hình iphone của quý khách hư màn hình. Trong quá trình sử dụng sản phẩm, iPhone 11 Pro Max sẽ bị chai, sạn pin đồng thời có dấu hiệu pin yếu đi, thời gian sử dụng ngắn lại. Lúc này, bạn cần nhanh chóng đi thay pin iPhone giá rẻ, thay pin iPhone 11 Pro chất lượng cao. Thời gian hoạt động: Thời gian chờ 2G (giờ) 450 giờ. Thời gian đàm thoại 2G (giờ) 4 giờ. Hệ điều hành: iOS 7.0: Kết nối: 3G, 4G, Wifi, GPRS/EDGE, GPS, Bluetooth v4.0, Jack tai nghe 3.5mm: Tốc độ CPU: 1GHz: Kích thước: 115.2 x 58.6 x 9.3 mm: Loại màn hình: LED-Backlit IPS LCD: Cảm ứng: cảm Chuong 1. VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2 Ts. Phan Gia Anh Vũ f Mục tiêu môn học • Kiến thức: - Hiểu được những nội dung cơ bản của lý thuyết tương đối hẹp, phân biệt sự khác nhau giữa lý thuyết tương đối với cơ học Newton, ý nghĩa của lý thuyết tương đối trong sự phát MizztA. Cập nhật ngày 23-02-2022Chia sẻ bởi Nguyễn Ái XuânTính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giâyChủ đề liên quanSố electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1, Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giâyKhi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lựcKhi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lựcCường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đâyChọn một đáp án saiA cường độ dòng điện đo bằng ampe kếB để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạchC dòng điện qua ampe kế đi vào chóat dương, đi ra chóat âm của ampe kếD dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kếĐơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt làA vônV, ampeA, ampeA B ampeA, vônV, cu lông CC NiutơnN, faraF, vônV D faraF, vôn/métV/m, junJMột nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng làTrong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn làDòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s làCường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây làSố electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6, Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ làDòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60 μA. Số electron đập vào màn hình trong mỗi giây là Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn làSuất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó làNếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5 C và trong thời gian Δt’= 0,1 s tiếp theo có điện lượng q’ = 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó làMột dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là bao nhiêu culong Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng làMột dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là Cập nhật ngày 24-06-2021Chia sẻ bởi Lê Khắc NamTrong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn làChủ đề liên quanNếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên 3 lần thì điện dung của tụ điện sẽMột acquy 3 V, điện trở trong 20 m, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy làKhẳng định nào sau đây là đúng khi nói về điện tích điểmA Là những vật mang điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm xét B Là những vật mang điện có kích thước rất lớnC Điện tích điểm là những vật tích điện có kích thước rất lớn so với khoảng cách tới điểm xétD Là những vật mang điện có kích thước rất nhỏCông của lực điện tác dụng lên điện tích q khi di chuyển điện tích q từ điểm M đến N trong điện trường thì không phụ thuộc vào A Độ lớn của cđđt tại các điểm trên đường đi D Hình dạng của đường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn làNhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy quaA tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫnC tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật định nghĩa, dòng điện làAdòng chuyển động của các điện tích. Bdòng chuyển dời có hướng của các hạt mang dòng chuyển dời ca các electron. Dlà dòng chuyển dời của các ion mạch điện có nguồn là 1pin 9V, điện trở trong 0,5 và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 mắc song độ dòng điện trong toàn mạch làPhát biểu nào sau đây là không đúng?ANguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành không thể chuyển động từ vật này sang vật khácCHạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9, kg.DHạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1, C.Hai điện tích điểm q1 = 36 μC và q2 = 4 μC đặt trong không khí lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 100cm. Tại điểm C điện trường tổng hợp triệt tiêu, C có vị trí trong đoạn AB và cách A một đoạn làKhi một điện tích q = –2 mC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công –6mJ. Hiệu điện thế UMN bằng Một mạch điện có 2 điện trở 3 va 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1. Hiệu suất của nguồn điện làMột êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 V/m. Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 km/s. Khối lượng của êlectron là m = 9, kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là Công thức xác định công suất của nguồn điện làCường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ?Dòng điện không đổi là dòng điệnA có chiều không thay đổi. C có chiều và cường độ không đổi. D có số hạt mang điện chuyển qua không biểu nào sau đây là không đúng?ATheo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1, N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2, N thì khoảng cách giữa chúng là N G Â N H À N G C Â U H Ỏ I T R Ắ CN G H I Ệ M V Ậ T L Nguyễn Thanh TúeBook CollectionNGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬTLÝ 11, 12 THEO BÀI, THEO MỨC ĐỘCÓ ĐÁP ÁNWORD VERSION 2022 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAILTAILIEUCHUANTHAMKHAO liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb 0905779594Page 2 and 3 LỚP 11DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔIPage 4 and 5 Câu 25 Trong dây dẫn kim loạPage 6 and 7 Hai pin có suất điện động Page 8 and 9 Câu 7 Hai điện trở mắc sonPage 10 and 11 A. Hiện tượng đoản mạch xPage 12 and 13 Câu 29. Một điện trở R 1 đPage 14 and 15 A. Electron là hạt sơ cấp manPage 16 and 17 A. Điện trường tĩnh là do cPage 18 and 19 A. 2000 V/m. V/m. 20 and 21 Bài 2 Phát biểu nào sau đâyPage 22 and 23 A. F = -10 N. B. F = 3, 24 and 25 Bài 23 Một tụ điện phẳngPage 26 and 27 Câu 8 Hạt tải điện trong kPage 28 and 29 cực âm dày thêm 2 mm nữa thPage 30 and 31 B. tăng tính dẫn điện ở chPage 32 and 33 B. Điôt bán dẫn có khả nănPage 34 and 35 C. là dòng điện trong chất Page 36 and 37 Câu 29. Ở bán dẫn tinh khiếPage 38 and 39 Câu 48 Ph¸t biÓu nµo sau ©yPage 40 and 41 Câu 4 Nhận xét nào sau đâyPage 42 and 43 Câu 28 Một tia sáng tới vuPage 44 and 45 Câu 20 Một kính thiên văn gPage 46 and 47 C. ảnh thật bằng vật. D. Page 48 and 49 4. Khi một lỏi sắt từ đưPage 50 and 51 25. Một dòng điện chạy tronPage 52 and 53 49. Khung dây tròn bán kính 31,Page 54 and 55 C. Đưa một cực của ắc quiPage 56 and 57 A. 10cm/s 2 B. 16m/s 2 C. 160 cm/s Page 58 and 59 +Giá trị lớn nhất củat2 = Page 60 and 61 Câu 8. Một vật dao động điPage 62 and 63 B. tăng gấp đôi khi biên đPage 64 and 65 CON LẮC LÒ XOMỞ RỘNG VẬN Page 66 and 67 C. l = 6,4 cm ; 10,5 rad /Page 68 and 69 A. 0,5kg B. 2 kg C. 1 kg D. 3 kgCâPage 70 and 71 A. 1 4B. 1 15 Cho 2 cPage 72 and 73 CON LẮC ĐƠN, TỔNG HỢP DAO Page 74 and 75 Câu 11 Đặt một con lắc đPage 76 and 77 A. 1,98s B. 2,02s C. 1,82s D. 2,00sPage 78 and 79 CÁC LOẠI DAO ĐỘNG KHÁC3. BàPage 80 and 81 C. x = 2cos πt+ π/ 3 cm. D. xPage 82 and 83 Câu 15 Khi nói về sóng cơ, pPage 84 and 85 A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,Page 86 and 87 Câu 45 Bvλ = = 6 cmfGọi M lPage 88 and 89 A. hai bước sóng. B. một bưPage 90 and 91 20C. tăng tần số thêm 30 Hz. Page 92 and 93 C. uM = acost + πx/λ D. uM = Page 94 and 95 A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0, 96 and 97 u= U0cos t22 u i điện và Page 98 and 99 N = 100 vòng, B = 0,1 T. = 50 Page 100 and 101 I =I 02; U =U0E ; E = 02 2Ngoài raPage 102 and 103 dòng điện. Biểu thức của Page 104 and 105 D. Giá trị hiệu dụng của dPage 106 and 107 4A. Điện áp hiệu dụng giữPage 108 and 109 BUỔI 2. CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆPage 110 and 111 uR= U0Rcos t= UR2 cos t i =Page 112 and 113 3b L =2π dẫn giảiPage 114 and 115 C. u = 200 2cos100πt - π 6 V DPage 116 and 117 một điện áp xoay chiều có Page 118 and 119 A. tỉ lệ nghịch với tần sPage 120 and 121 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ RLCPage 122 and 123 đầu cuộn cảm thuần là u LPage 124 and 125 A. cường độ dòng điện hiPage 126 and 127 trở thuần R, cuộn dây thuầPage 128 and 129 B. Điện trở thuần R nối tiPage 130 and 131 D. Tăng điện áp trước khi tPage 132 and 133 Câu 9. Rôto của máy phát điPage 134 and 135 410Câu 15. Đoạn mạch gồm tPage 136 and 137 A. 2,512 ns. B. 2,512 ps. C. 25,12 Page 138 and 139 Câu 7. Chọn phát biểu sai. XuPage 140 and 141 3. Bài toán về năng lượng Page 142 and 143 Câu 13. Một mạch dao động LPage 144 and 145 B. Một điện trường biến tPage 146 and 147 A. = 200Hz. B. = 200rad/s. 148 and 149 Câu 9 . Chọn câu đúng. Nếu Page 150 and 151 Câu 29 . Chọn câu trả lời Page 152 and 153 NGUYÊN TỬ BOCấp độ Page 154 and 155 f1 + f2A. f1 = f2 - f3. B. f3 = . CPage 156 and 157 CHUYÊN ĐỀ 6- LƯỢNG TỬ ÁNHPage 158 and 159 Câu 31 Năng lượng của phôtPage 160 and 161 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂNMức đPage 162 and 163 Giải câu 13 Theo ĐL bảo toàPage 164 and 165 210206Câu 15. Chất phóng xạ84Page 166 and 167 D. Bom H là ứng dụng của ph Trong đời sống hàng ngày, người ta quan niệm rằng người nông dân cấy lúa, người thợ xây nhà, em học sinh ngồi học, còn bò đang kéo xe,... đều đang thực hiện công. Nhưng không phải công trong các trường hợp này đều là Công cơ đang xem điều kiện để có công cơ họcVậy Công cơ học là gì? khi nào có công cơ học và khi nào không? Công thức tính công cơ học được viết như thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới Công cơ học1. Khi nào có công cơ học?- Công cơ học xuất hiện khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển Công cơ học phụ thuộc vào các yếu tố nào?- Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch Công cơ học thường được gọi tắt là công.* Lưu ý Trong các trường hợp có công cơ học, ta cần tìm ra lực nào đã thực hiện công đó.* Ví dụ về công cơ học Đầu tàu hỏa đang kéo các toa tàu chuyển động lực thực hiện công là lực kéo của đầu tàu hỏa. Quả táo rơi từ trên cây xuống lực thực hiện công là trọng lực.II. Công thức tính công cơ học• Công thức tính công cơ học khi lực F làm dịch chuyển một quãng đường s theo phương của lực A = Trong đó A là công của lực F J F là lực tác dụng vào vật N s là quãng đường vật dịch chuyển m Đơn vị của công là Jun, kí hiệu là J. 1J= m = 1Nm. Bội số của Jun là kilojun kí hiệu là kJ, 1kJ = 1 000J.* Lưu ý - Công thức tính công chỉ áp dụng cho trường hợp vật chuyển dời theo phương của lực. Trường hợp vật chuyển dời theo phương vuông góc với lực thì công của lực đó bằng Trọng lực có phương vuông góc với phương chuyển động của vật khi đó không có công cơ Bài tập về Công cơ học* Câu C1 trang 46 SGK Vật Lý 8 Quan sát các hiện tượngTừ các trường hợp quan sát trên, em có thể cho biết khi nào thì có công cơ học nào?° Lời giải câu C1 trang 46 SGK Vật Lý 8- Khi có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời theo phương không vuông góc với phương của lực thì có công cơ học. Như vậy, cả hai trường hợp đều có công cơ học.* Câu C2 trang 46 SGK Vật Lý 8 Tìm từ thích hợp cho các chỗ trống của kết luận sau- Chỉ có "công cơ học" khi có ...1... tác dụng vào vật và làm cho vật ...2... theo phương vuông góc với phương của lực.° Lời giải câu C2 trang 46 SGK Vật Lý 8- Chỉ có "công cơ học" khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực.* Câu C3 trang 47 SGK Vật Lý 8 Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào có công cơ học?b Một học sinh đang ngồi học Máy xúc đất đang làm Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.° Lời giải câu C3 trang 47 SGK Vật Lý 8- Các trường hợp có công cơ học là a, c, d;- Vì ở cả 3 trường hợp đều có một lực tác dụng lên vật làm cho vật chuyển dời tương ứng là xe goòng chuyển động, máy xúc chuyển động và quả tạ chuyển động.* Câu C4 trang 47 SGK Vật Lý 8 Trong các trường hợp dưới đây, lực nào thực hiện công cơ học?a Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển Quả bưởi rơi từ trên cây Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên cao SGK.° Lời giải câu C4 trang 47 SGK Vật Lý 8a Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động Lực kéo của đầu tàu thực hiện Quả bưởi rơi từ trên cây xuống Trọng lực thực hiện Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên cao Lực kéo của người công nhân thực hiện công.* Câu C5 trang 48 SGK Vật Lý 8 Đầu tàu hỏa kéo toa xe với lực F = 5000N làm toa xe đi được 1000m. Tính công của lực kéo của đầu tàu.° Lời giải câu C5 trang 48 SGK Vật Lý 8- Công của lực kéo là A = = = 5000000J = 5000kJ.* Câu C6 trang 48 SGK Vật Lý 8 Một quả dừa có trọng lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Tính công của trọng lực?° Lời giải câu C6 trang 48 SGK Vật Lý 8- Trọng lực của quả dừa P = = = Công của trọng lực là A = = = 120J* Câu C7 trang 48 SGK Vật Lý 8 Tại sao không có công cơ học của trọng lực trong trường hợp hòn bi chuvển động trên mặt sàn nằm ngang?° Lời giải câu C7 trang 48 SGK Vật Lý 8Tóm lại, với bài viết về Công cơ học là gì? Công thức tính Công cơ học và Bài tập vận dụng, hy vọng giúp các em hiểu rõ các trường hợp phát sinh công cơ học, vận dụng vào tính toán trong các bài tập thực tế, chúc các em học tốt. Có hai điện tích q1 = + C, q2 = – C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + C, đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 làA F = 14,40 N. B F = 17,28 N. C F = 20,36 N. D F = 28,80 N.

trong thời gian 4s một điện lượng 1 5c